ABA ( Applied Behavior Analysis): (dt-IEP) Phân tích hành vi ứng dụng ABA is the way of applying the learning theory into pratice for new skills ABA là cách áp dụng lý thuyết đang học vào thực tế để có được năng lực mới.
abdominal strength: (dt) sức mạnh ở vùng bụng
ability test: (dt) bài trắc nghiệm khả năng, bài trắc nghiệm năng lực
acataphasia (dt-y) chứng rối loại diễn ngôn (người bị chứng này không thể sắp xếp ý tưởng để diễn tả đúng theo ý mình mà nói lung tung khó hiểu)
accommodation: (dt-IEP) sự phụ trợ ứng hợp (với khả năng của trẻ khuyết tật) accomodation is a process of mutual adaption between persons or groups, usually achieved by eliminating or reducing hostility, as by compromise or arbitration sự phụ trợ ứng hợp là một tiến trình hội nhập tương nhượng giữa các cá nhân hay nhóm thường được thực hiện qua việc giới hạn hoặc giảm thiểu tính cách gây hấn bằng sự dung hòa hoặc hòa giải.
achievement: (dt) sự thành tựu, sự thành đạt, sự thực hiện; achievement test: bài trắc nghiệm học lực
adaptation: (dt) sự hội nhập, sự thích nghi; adapt (đgt) hội nhập, thích nghi
adapted P.E. teacher: (dt) giáo viên thể dục thích ứng (dạy học sinh khuyết tật)
adapted vocational program: (dt) chương trình huấn nghệ thích ứng
Adaptive Behavior Assessment System, Second Edition – Parent Version (ABAS-II) hệ thống thẩm định hành vi thích ứng, ấn bản 2 – Dành cho phụ huynh (ABAS-II)
adaptive/daily living skill: (dt) năng lực ứng phó; năng lực ứng xử ở đời
administer: (đgt) thi hành to administer the laws thi hành pháp luật; tiến hành administer a test tiến hành cho thi, (y) to administer medicine cho dùng thuốc
administrator: (dt) thành viên ban giám hiệu, viên chức hành chánh, quản trị viên; (luật) người đại diện hợp pháp cho người quá cố
admission requirements: (dt) những điều kiện nhập học (những điều kiện để được nhận vào)
adult living: (dt) cách sống của người trưởng thành
advance: (dt) sự tiến lên, sự lên cấp; (đgt) tiến lên, tiến tới; xem xét; làm tăng
adversely: (trt) một cách bất lợi, trái ngược với,
advise: (đgt) khuyên (ai), advisor: cố vấn viên, chuyên viên cố vấn, nhà cố vấn (người được hỏi ý kiến về những việc quan trọng); advisory committee: hội đồng cố vấn; ban cố vấn (tuỳ theo cấp – trường, học khu, hạt hoặc bộ); advice (dt) lời khuyên (dùng số ít) we will act on his advice chúng tôi sẽ làm theo lời khuyên của ông ta; nguồn tin (dùng số nhiều): recent advices from the state board of education. Những nguồn tin gần đây từ hội đồng giáo dục tiểu bang
advocate: (đgt) cổ võ; we advocate compulsory education chúng tôi cổ võ việc giáo dục cưỡng bức; (dt) người cổ võ: an advocate of early intervention người cổ võ cho chương trình can thiệp sớm; parent advocate người thay mặt phụ huynh tranh đấu cho quyền lợi của đứa trẻ khuyết tật
aerobic capacity: (dt) sự điều hoà nhịp thở
age equivalent: (dt) tuổi tương ứng; Thí dụ: một học sinh tuổi 7.6 (7 năm 6 tháng) với số điểm ròng là 20 thì tương đương với một em khác 6 tuổi làm được số điểm 20. Như vậy trình độ của em 6.0 khá bằng em 7.6)
age norm: (dt) tiêu chuẩn tuổi (tuổi trung bình với năng lực tương ứng khi được trắc nghiệm hay giám định)
aggressive: (tt) hung hăng, hung hãn; quyết tâm cao an aggressive basketball player một cầu thủ bóng rỗ quyết tâm cao
agnosia: (dt) chứng khiếm khuyết tri giác (thiếu nhạy bén và đầy đủ về sự nhận biết qua các giác quan so với người bình thường)
alexia: (dt) không đọc chữ được; còn gọi word blindness: chứng mù tự
allergy: (dt) dị ứng; to be allergic to: (tt) bị dị ứng I am allergic to pollens tôi bị dị ứng vì phấn hoa he is allergic to most modern music ông ấy gần như bị dị ứng với đa số tân nhạc
aloof: (tt) thờ ơ, cách biệt he is aloof from any temptation anh ta thờ ơ trước mọi cám dỗ; (trt) xa xa, cách xa. he always stands aloof from his classmates nó thường đứng cách xa bạn bè trong lớp
altruism: (dt) lòng vị tha; thuyết vị tha; (thú) tính cách lợi người mà hại mình
amblyopia: (y) thị lực kém; thị lực bị giảm sút
amount & duration: (dt) số lượng và thời lượng
anabolic effect: (dt) tác dụng dồn nén; gây kích thích
analysis: (dt) sự phân tích an analysis of a student’s achievement cuộc phân tích về sự thành đạt của một học sinh
anemia: (dt) chứng thiếu máu
annual: (tt) thường niên, hàng năm annual evalution by the casemanager cuộc lượng định hàng năm của người thụ lý hồ sơ
anticipate: (đgt) trông chờ, mong đợi; ức đoán, lường trước: We anticipate a large turnout at the rally. Chúng tôi trông mong sẽ có số người tham dự đông đảo tại cuộc biểu dương.
antonym: (ngữ) tiếng phản nghĩa, (IEP) bài trắc nghiệm để tìm hiểu xem em có hiểu được tiếng phản nghĩa không
appear: (đgt) xuất hiện; (luật) trình diện, ra hầu toà he failed to appear in court during the trial trong phiên xử anh ta không chịu đến hầu toà
approach: (dt) phương pháp: communicative approach phương pháp giao tiếp; (đgt) đến gần (nghĩa đen lẫn nghĩa bóng) the troops slowed down as they approached the target toán quân di chuyển chậm lại khi họ tiến gần đến mục tiêu as a writer he can hardly approach Steinbeck với tư cách là một văn sĩ thì ông ta không bằng Steinbeck
apraxia of speech: (dt) tình trạng liệt âm (apraxia: rối loạn trong hệ thống thần kinh khiến đương sự không thể điều khiển các cơ phận để làm động tác nào đó; đối với phần chỉnh âm và luyện giọng, đương sự nghe hiểu nhưng không trả lời hoặc lặp lại đúng như ý muốn được)
argumentative: (tt) thích tranh cãi, thích lý lẽ an argumentative boy đứa bé thích tranh cãi
arm preference: tay thuận (bắt, nắm, chụp) what is your arm preference?bạn thuận tay nào? left-handed thuận tay trái, right-handed thuận tay phải/mặt a left-handed pitcher người ném banh thuận tay trái
arraignment: (dt) sự buộc tội, sự tố giác; (dt) to arraign buộc tội, tố cáo, truy tố
articulation: (ngữ) sự phát thành âm; articulated: phát âm rõ ràng; unarticulated không phát ra âm
aspect: (dt) bề mặt the superficial aspect: về mặt nổi; khía cạnh, phương diện many aspects to be taken into consideration nhiều khía cạnh cần được cứu xét
assessment: (dt) đánh giá, định giá (xem xét nhiều phương diện để kết luận giá trị của sự vật; đưa ra số tiền tương đương với giá trị món vật); assessor: giám định viên; assessment plan: kế hoạch giám định; (đgt) to assess: giám định (giá trị của tài sản, món hàng để đánh thuế); ước tính thiệt hại; đánh giá (sự cố gắng của một người nào)
assessment results and clinical impressions: (tâm) kết quả đánh giá và tình trạng tâm thần
assessment tools and procedures: (dt) thủ tục và phương pháp thẩm định. Xem trong từ mục về những từ-ngữ sau đây: parent interview, review of school records, clinical observations, health and developmental history/assessment, childhood autism rating scale (CARS), The Leiter International Performance Scale – Revised (Leiter-R), Gilliam Autism Rating Scale, Developmental Profile, Receptive One Word Picture Vocabulary Test (ROWPVT), Expressive One Word Picture Vocabulary (EOWPVT), Wiig Assessment of Basic Concepts (WABC), Oral Written Language Scale (OWLS), Functional Communication Profile Revised (FCP – R), Fisher-Logemann Test of Articulation Competence (Fisher – Longemann), Wechsler Pre- School and Primary Scale of Intelligence (WPPSI), Comprehensive Test of Non-Vverbal Intelligence, Beery Developmental Test of Visual-Motor Integration, (VMI), Bracken Basic Concept Scale, Test of Early Reading Ability(TERA)
assistant principal: (dt) phụ tá hiệu trưởng assistant professor phó giáo sư
assistive technology: (dt) dụng cụ để phụ trợ (chẳng hạn xe lăn, nạng chống, nạng đẩy)
associate: (dt) cộng sự viên, cộng tác viên; (đgt) liên tưởng Many people associate the green house effect with global warming phenomenon. Nhiều người liên tưởng hiệu ứng nhà kính với hiện tượng hâm nóng toàn cầu; liên kết to associate the sounds and letters liên kết âm với tự; kết giao He was accused of associating with the murderer. Ông ta bị cáo buộc là đã kết giao với tên sát nhân; association (dt) sự liên tưởng, sự liên kết; hiệp hội; associate professor giáo sư thực thụ
associative memory: (dt) trí liên tưởng Recalling a previously experienced item by thinking of something that is linked with it, thus invoking the association. Nhớ lại cái gì đã biết trước đó bằng cách kết nối nó với một cái gì khác nữa, tạo thành sự liên tưởng. Xem memory.
associative delayed memory: (dt) trí liên tưởng chậm
asthma: (dt) chứng hen suyễn
asynchrony: (dt) không đồng bộ
attention deficit hyperactivity disorder (ADHD): (dt) chứng hiếu động và mất khả năng chú ý (ưa chạy nhảy, leo trèo, lăn xăn và không bao giờ tập trung sự chú ý vào việc gì được lâu)
attention-divided: (dt) sự chia trí – tình trạng phân tâm khi phải làm hai, ba việc cùng lúc
attention span: (dt) thời gian chú tâm; thời gian tập trung sự chú ý
attention-sustained: (tt) sự chú ý kéo dài attention-sustained when it includes: attention getting, attention holding, and attention releasing sự chú ý kéo dài khi có ba yếu tố bao gồm: theo dõi, ghi nhận và thuật lại
attribute: (dt) thuộc tính (một hay nhiều tính chất có liên quan đến sự việc hay sự vật đang nói đến) sensitivity is one of his attributes sự nhạy bén là một trong những thuộc tính của anh ta; (đt) đổ thừa she attributed his bad temper to ill health bà ta đổ thừa rằng ông ta hay nổi giận là vì sức khoẻ ông ta yếu kém
audio-: (tiếp) phần nghe; audiology: ngành nghiên cứu thính giác; auditory perceptual skill: khả năng nghe hiểu; audiologist: chuyên viên về thính giác, chuyên viên máy trợ thính
auditory association: (dt) khả năng kết hợp thính lực auditory nerve thần kinh thính giác
auditory closure: (dt) khả năng nghe một phần mà hiểu toàn bộ
auditory comprehension: (dt) khả năng nghe hiểu
auditory discrimination: (dt) sự phân biệt khi nghe
auditory memory: (dt) ký ức thính giác (nghe và nhớ); audio long term memory (nghe và nhớ dai); audio short term memory (nghe rồi lại quên)
auditory perception: (dt) khả năng tiếp nhận bằng thính giác
auditory reception: (dt) tiến trình tiếp nhận của thính giác; sự tiếp nhận bằng âm thanh
auditory sound blending: (dt) sự phối hợp âm; sự phối hợp các âm thành tiếng, vần
auditory vocal channel: (dt) tiến trình nghe/đáp; phản ứng sau khi nghe (đường đi của âm đến tai rồi sau đó người nghe trả lời; ngược với luồng âm thanh từ miệng người nói đến tai người nghe)
autism: chứng nội tưởng; thường được gọi là bệnh tự kỷ: dị tật trong sự phát triển của não, khiến cho người bị chứng này sống trong thế giới riêng của họ, thích lặp lại một chữ, một câu hay một động tác nào đó nhiều lần; không bao giờ nhìn thẳng vào mặt ai; không bao giờ thích thay đổi một khi “mô thức” đã thành hình trong trí của người mắc chứng này. (Lưu ý, đây không phải là một căn bệnh.)
autism spectrum: (dt) các chứng nội tưởng còn gọi là autism spectrum disorder (ASD) các trạng thái nội tưởng: austistic disorder, Asperger syndrome, Pervasive Developmental Disorder-Not Otherwise Specified (PDD-NOS)
autistic-like behavior: (nội) có hành vi của người mắc chứng nội tưởng
AV (average): (dt) điểm trung bình (của tất cả học sinh dự thi môn đó)
aware: (tt) nhận biết: to be aware of one’s weakness nhận biết nhược điểm của mình; khôn khéo She is one of the most aware young politician Bà ta là một trong số những chính trị gia khôn khéo nhất awareness: sự nhận biết, nhận thức