race: (dt) sắc dân (người mang cùng nền văn hoá, dựa trên màu da cư ngụ trong một vùng nào đó)
random (tt) bất kỳ the random selection of numbers chọn bất kỳ con số nào
range: (dt) tầm range of vision tầm nhìn; mức the range of rice prices mức giá gạo; tầm hoạt động the range of the new cruiser tầm hoạt động của tàu tuần dương mới; (thống) trong khoản (từ điểm thấp nhất đến cao nhất) the acceptable average scores are in the range of 7.0 to 7.9 số điểm trung bình chấp nhận là trong khoản 7.0 đến 7.9
rash: (dt) mẩn đỏ, heat rash: sảy (còn gọi là prickly rash)
rationale for change (in IEP): lý do sửa đổi (IEP)
raw score: (dt) điểm ròng điểm tính trực tiếp từ câu trả lời đúng sai trong bài làm
readiness: (dt) sự sẵn sàng, sự sắp sẵn; readiness skill: biết cách sinh hoạt trong lớp (mẫu giáo); khả năng ứng xử (trung học)
reading comprehension: (dt) sự đọc hiểu (mức thông hiểu sau khi đọc một đoạn văn, bài viết, bài văn hay quyển sách) reading retention đọc
What is STIMULUS? definition of STIMULUS (Psychology Dictionary)
reasoning: (dt) lý luận his reasoning is unfundamental lý luận của anh ấy không có căn bản quy chiếu; lập luận it’s the reasoning of the mighty đó là lập luận của kẻ có quyền
receptive language: (dt) ngôn ngữ tiếp nhận; receptive score: điểm trắc nghiệm về trình độ nghe hiểu của học sinh, trái với expressive
receptive one word picture vocabulary test (ROWPVT): (dt) trắc nghiệm tiếp thu từ vựng bằng hình (cho một loạt nhiều hình, người trắc nghiệm hỏi xem em bé có thể trả lời đúng với từ em đã nghe); ngược lại với expressive one word picture vocabulary test
reciprocal: (tt) hỗ tương (tác động qua lại) reciprocal respect sự tương kính; (phạm) đại từ hỗ tương ‘each other’ or ‘one another’ are reciprocal pronouns. ‘nhau’ hoặc ‘lẫn nhau’ là hai đại từ hỗ tương.
reciprocality: (dt) tính cách hỗ tương, sự tương nhượng, sự trao đổi giữa hai bên
recoup: (đgt) thu lại He recouped his losses by a lucky investment. Bằng sự đầu tư may mắn ông ta đã lấy lại được số tiền đã mất; bồi hoàn to recoup a person for expenses bồi hoàn số tiền ai đã chi ra; (dt) lấy lại, phục hồi; còn gọi là limited capacity
referral information: (dt) phần đề nghị
reflect: (đgt) phản chiếu the mirror reflects the light onto the wall tấm gương phản chiếu ánh sáng lên tường; phản ảnh her easy manner reflects cheerfulness on her minh thái độ thư thái của bà ta phản ảnh sự vui vẻ trong tâm trí bà; phản ánh (phản chiếu ánh sáng) a special type of glass that can cast back light loại kính đặc biệt có thể phản ánh
reflex: (sinh) phản xạ, phản xạ tự nhiên there are many types of reflexes; for instance, accommodation reflex, involuntary reflex or voluntary reflex có nhiều loại phản xạ; chẳng hạn như phản xạ tự nhiên, phản xạ bán ý thức và phản xạ có ý thức
regional center: (dt) trung tâm (cấp) vùng (tổ chức tư nhân chuyên bênh vực cho quyền lợi của người khuyết tật trong khu vực mà mỗi chi nhánh phụ trách)
regression: (dt) sự nghịch lại, sự thoái bộ (# tiến bộ); regressive (tt) nghịch chiều. Trong ngôn ngữ học có hiện tượng gọi là regressive assimilation sự đồng hoá nghịch
reinforce: (đgt) gia cố to reinforce a wall gia cố cho bức tường; tăng cường to reinforce a supply tăng cường đồ tiếp liệu; có hiệu lực parking regulations are reinforced 24 hours quy định về việc đậu xe có hiệu lực suốt ngày đêm; (IEP) khích lệ
relationship: (dt) mối liên hệ the relationship between families and school mối liên hệ giữa gia đình và học đường; mối quan hệ the diplomatic relationship among allies mối quan hệ ngoại giao giữa các đồng minh
relevant: (tt) có liên quan đến relevant to the subject liên quan đến đề tài; thích hợp that’s a very relevant remark đó là lời nhận xét rất thích hợp
reliability: (dt) sự tin cậy; mức độ khả tín
reliable: (tt) đáng tin cậy a reliable source of information nguồn tin đáng tin cậy
remove: (đgt) loại bỏ to remove one’s name from the list bỏ tên người nào ra khỏi danh sách; dời đi she removed the table to a corner bà ta dời cái bàn vào trong góc; removal (dt) sự di chuyển, sự dời chỗ
repeated patterns: (dt) mô thức tái diễn, mô thức được lặp lại
rephrase: (đgt) sửa lại cách (nói hay viết) she rephrased the statement to give it less formality bà ta sửa lại lời tuyên bố để làm giảm bớt vẻ trịnh trọng
research-based strategy: (dt) phương sách dựa trên nghiên cứu
resist drill: (dt) không chịu lặp lại nhiều lần; resist routine: (dt) không chịu gò bó theo thông lệ
resist: (đgt) kềm chế to resist temptation kềm chế trước mọi cám dỗ; chống lại to resist infection chống lại sự nhiễm trùng; cưỡng lại children can’t hardly resist chocolates trẻ con thường ít khi từ chối ăn sô cô-la (trẻ con thấy sô-cô-la là thích ăn ngay; mấy khi trẻ con mà chê sô-cô-la)
resolve: (đgt) quyết tâm we have resolved that we must complete the project by this month chúng tôi ~ hoàn tất dự án vào tháng này; giải quyết to resolve the problem before the general meeting ~ vấn đề trước đại hội
resource specialist program: (dt) chương trình giáo dục bổ túc; resource specialist teacher:
(dt) giáo viên chuyên dạy lớp bổ túc, giáo viên chương trình bổ túc
responsiveness: (tâm) sự phản ứng slow responsiveness to a stimulus sự phản ứng chậm chạp trước một sự kích động; (dt) sự đáp lại
retina: (dt) võng mạc the innermost coat of the posterior part of the eyeball that receives the image produced by the lens ~ là lớp trong cùng nằm phía sau nhãn cầu nơi nhận hình ảnh từ thuỷ tinh thể
review of conerstone records disclosed by Parent/Guardian (dt) tham khảo hồ sơ gốc do phụ huynh/giám hộ cung cấp
review of Health and Developmental History (dt) xem xét diễn biến phát triển và hồ sơ sức khoẻ
review of Independent Educational Evaluations disclosed by Parent/Guardian (dt) xem xét bản thẩm định giáo dục độc lập do phụ huynh/giám hộ cung cấp
review of medical records disclosed by Parent/Guardian (dt) xem xét hồ sơ sức khoẻ do phụ huynh/giám hộ cung cấp
review of school records: (dt) tham khảo hồ sơ lưu tại trường
rheumatic fever: (y) sốt phong thấp, sốt thấp khớp
rhythmical: (tt) có nhịp điệu drumbeats are rhythmical tiếng trống có nhịp điệu
risk manager: (dt) quản trị viên các vụ rủi ro
rock: (đgt) lúc lắc, đong đưa the lady rocks her rocking chair back and forth while talking on the phone người đàn bà đong đưa chiếc ghế xích đu tới lui trong khi đang nói chuyện điện thoại; làm rung chuyển the explosion rocked the sleeping town tiếng nổ làm rung chuyển cái thị xã đang ngủ say; (dt) chỗ dựa vững chắc her rich parents are her rocks cha mẹ giàu có của cô là chỗ dựa vững chắc; (dt) on the rocks đang suy sụp, khánh tận, đang tan vỡ their marriage is on the rocks cuộc hôn nhân của họ đang đi đến tan vỡ
rote (dt) sự thường the rote of daily living sự thường của cuộc sống, by rote bằng cách thuộc lòng to learn a language by rote học một ngữ (mới) bằng cách thuộc lòng; từ chương in the old days, students used to learn their texts by rote ngày xưa thư sinh theo lối học từ chương
routine: (dt) việc thường ngày doing IEP has become my daily routine đi thông dịch IEP đã trở thành chuyện thường ngày của tôi; the routine in an office công việc thông thường trong một văn phòng; routinely (trt) theo thông lệ routinely, she gets up at six and goes to work at 7:30 theo thông lệ bà ta thức dậy lúc sáu giờ và đi làm lúc 7 giờ rưỡi
RS (raw score): điểm ròng (điểm thật sự dựa trên bài thi học sinh làm) chưa nhân theo hệ số
rubella (German measles): (dt) bệnh sởi Đức
rule out: (đgt) loại trừ to rule out the possibility of errors loại trừ trường hợp có những sơ suất; làm hỏng the heavy rain ruled out our camping trip mưa lớn làm hỏng chuyến đi cắm trại của chúng tôi
rush: (đgt) lao tới the robber rushed to door and shouted everybody to raise their hands tên cướp lao tới cửa…; hối hả there is little time left, so he rushed to the office chỉ còn ít phút là trễ nên anh ấy hối hả đến chỗ làm; gấp rút they rushed him to the hospital họ gấp rút đưa ông ta vào nhà thương; (dt) sự gấp gáp no rush không gấp