labio-dental: (ngữ) âm môi-răng: khi phát âm môi trên chạm với răng dưới: [f], [v] như trong
fan, van; life, love
labor: (dt) sức lao động the labor force lực lượng lao động, Department of Labor bộ Lao Động, sự lao động; tình trạng lâm bồn, sự chuyển bụng (chuẩn bị sinh),
language art: (dt) Anh văn Elementary and secondary students have to learn language arts. Học sinh bậc tiểu học và bậc trung học đều phải học môn Anh văn. Cần phân biệt Anh văn và Anh ngữ. Anh văn: học cả văn chương, văn hoá; Anh ngữ: học tiếng Anh để cho giỏi trước khi có thể học Anh văn
language impairment: (dt) thiếu khả năng học ngôn ngữ
language of the discipline: ngôn ngữ của từng môn học
language pathologist: chuyên viên tập nói
lead poisoning: (dt) sự nhiễm chì (chất độc do cơ thể bị nhiễm chì do hít phải, dính vào da, … làm cho người bị nhiễm thiếu máu, buồn nôn, bắp thịt yếu hẳn đi)
leader: (dt) người lãnh đạo, người dẫn đầu, leadership tài lãnh đạo, sự lãnh đạo, lãnh đạo chỉ huy
learning expectation: (dt) bày trước cho con những điều sẽ học (mẫu giáo), những mong muốn đạt được trong việc học (trung cấp, kỳ vọng trong học tập (cao cấp)
learning disability (LD): mất tiềm năng học tập, khuyết năng học tập (mất khả năng học tập và vận dụng nên không thể nghe, nói, đọc, viết, tổ chức, lý luận như người bình thường)
learning preferences: (dt) sự lựa chọn cách học
learning style: (dt) cách học Each student has his/her own learning style. Mỗi học sinh đều có một cách học riêng.
environment (LRE): (dt) môi trường hoà nhập với trẻ em bình thường (dành cho học sinh khuyết tật có cơ hội phát triển tối đa tài năng)
legal guardian: (dt) người giám hộ hợp pháp
legally blind: (dt) được công nhận bị mù loà (tình trạng có thể bị mù hoặc đui hoàn toàn, hay chỉ bị loà)
length: (dt) chiều dài
leukemia: (y) bệnh ung thư máu, bệnh hoại huyết
levels of performance: (dt) các trình độ thực hành
licensed children’s institution: viện nuôi trẻ hợp pháp (nơi nuôi trẻ có giấy phép hành nghề hợp lệ theo quy định của luật pháp)
likely: (tt) dường như It’s likely not to happen. Việc ấy dường như không xảy ra. likelihood sự có thể There is a strong likelihood of his being recalled. Sự rất có thể xảy ra là việc ông ta sẽ bị truất nhiệm.
limited capacity to recoup skills: (dt) sức phục hồi năng lực có giới hạn
lively: (tt) sống động a lively discussion cuộc thảo luận đầy sống động, thú vị a lively recollection hồi ức đầy thú vị
living: (dt) đang sống living persons người còn sống, sinh living language sinh ngữ, cuộc sống
living condition tình trạng cuộc sống
location: (dt) địa điểm a house at a fine location ngôi nhà ở địa điểm tốt; khu vực a good location for school khu vực tốt để xây trường
low average: (dt) dưới mức trung bình; on the average tính trung bình She can type 50 words per minute, on the average. Tính trung bình cô ta đánh máy được 50 chữ một phút.
Low Incidence: (dt) 1. Luật giáo dục cho cá nhân khuyết tật (dành cho học sinh khuyết tật; quỹ cung cấp dụng cụ thích ứng cho học sinh bị khuyết tật dị hình) CCS (California Children Services) under Important Factors on the IEP form it may also imply những khuyết tật hiếm xảy ra. 2. low incidence ‘khuyết tật nghiêm trọng’, gồm: blindness low vision đui/mù hoặc mắt mờ, deafness điếc, hard-of-hearing nặng tai, deaf-blindness đui-điếc, significant developmental delay chậm phát triển đáng kể, complex health issues có vấn đề sức khoẻ phức tạp, serious physical impairment thể chất bị khuyết tật nặng, multiple disability nhiều khuyết tật, autism, chứng nội tưởng (thường được gọi là bệnh tự kỷ) emotional or behavioral disorders rối loạn về cảm xúc hoặc không tự chủ về hành vi. Xem thêm high incidence.
lunging: (dt) hành động lao tới, phóng tới; to lunge đâm tới (kiếm), nhào tới (người, vật)