IBI (Intensive Behavior Intervention): chương trình tu chỉnh hành vi (dành cho trẻ em bị chứng nội tưởng autism – thường được gọi là bệnh tự kỷ) IBI aide phụ giáo của CTTCHV
identify: (tâm) tự xem mình he identifies himself as a member of an elite group of authors anh ta tự nhận mình là thành viên của nhóm tác giả thượng thặng; (đgt) nhận ra to identify one’s handwriting nhận ra tuồng chữ của ai, làm lộ ra his grave voice quickly identified him giọng ồ ồ của anh ta làm lộ ra tông tướng của mình
IEP (Individualized Education Program): (dt) chương trình giáo dục theo năng lực cá nhân (gọi tắt là chương trình giáo dục cá nhân)
immediate recognition: (dt) sự ghi nhận tức thì; trái với delayed recognition
immune: (dt) được miễn nhiễm, trạng thái được miễn nhiễm; immune system: hệ thống miễn nhiễm
immunity: (dt) sự miễn nhiễm, tính cách miễn nhiễm, tình trạng miễn nhiễm
immunization: (dt) tiến trình được miễn nhiễm, sự có được tình trạng miễn nhiễm;
immunization record sổ chích ngừa
implement: (dt) dụng cụ; thi hành, thực hiện once in office, he failed to implement his campaign promises được ngồi vào vị trí đó xong, ông không ta thực hiện những lời hứa trong thời gian vận động
improve: (đgt) cải thiện (làm cho khá/tốt hơn) to improve people’s life cải thiện đời sống người dân, cái tiến (làm cho tiến bộ hơn) improve the method of work cải tiến phương pháp làm việc
impulse: (dt) sự nổi hứng, sự bốc đồng to act under a sudden impulse hành động vì nổi hứng bất tử
include, but not limited to: (đgt) gồm có, nhưng không loại trừ các trường hợp khác, như:…
inclusion: (dt) sự bao gồm the inclusion of in-class activities has been mentioned in the conference with parents sự bao gồm các sinh hoạt trong lớp được nhắc đến trong buổi họp với phụ huynh
income: (dt) lợi tức (tính tiền làm ra trọn năm) annual income; thu nhập monthly income.
incomplete: (tt) thiếu, chưa hoàn tất, không toàn vẹn
inconclusive: (tt) chưa thể kết luận, chưa đến hồi kết thúc, chưa chung cuộc
inconsistent: (tt) bất nhất (trước sau không như một) Xem consistent; his answers are completely inconsistent những câu trả lời của ông ta hoàn toàn bất nhất
incubator: (dt) lồng ấp (trứng hoặc dành cho trẻ sơ sinh thiếu tháng hoặc quá yếu)
indefinitely: (trt) một cách mù mờ, một cách vô hạn định, một cách bất định
indifferent: (tt) thờ ơ, hờ hững he has an indifferent attitude towards the sufferings of others anh ta có thái độ thờ ơ trước những đau khổ của kẻ khác; bình thường, không nổi bật it was an indifferent show đó là một buổi trình diễn không có gì đặc sắc; công minh an indifferent remark một lời nhận xét công minh
individual: (dt) cá nhân; (tt) riêng rẽ, từng phần một to number individual copies of the new edition đánh số lên từng bản in của ấn bản mới
infection: (dt) sự nhiễm trùng the infection is just mild sự nhiễm trùng chỉ nhẹ thôi
inflexion: (ngữ) = inflection biến tố của âm hay tự, sự biến cách (trong ngôn ngữ học, sự thay đổi về giọng, điệu và cao độ đều được xem là một biến tố, hoặc sự thêm bớt của một từ để trở thành hiện tại, quá khứ cũng vậy: -ed, -ing, -s là biến tố. Tiếng Việt không có biến tố khi viết, gọi là non-inflection sự cách thể
influence: (dt) ảnh hưởng he used family influence to get the contract anh ta nhờ ảnh hưởng của gia đình mới ký được cái hợp đồng đó.
informal test: (dt) bài trắc nghiệm không chính thức students usually take a number of informal tests during the year trong niên khoá học sinh thường làm một số bài trắc nghiệm không chính thức.
informant: (dt) người báo tin; kẻ đi báo, (ngữ) người bản ngữ làm mẫu
infraction: (dt) sự huỷ bỏ (hợp đồng); sự vi phạm (quy định, luật pháp); sự gãy xương
inherent: (tt) khó xoá an inherent disgust of liars sự khinh bỉ khó xoá đối với kẻ nói dối
initial (tt) khởi đầu an initial step of the five bước khởi đầu trong năm bước
initial sound: (ngữ) âm đầu; âm đứng đầu một vần, như [t] trong time, play; phá, phé, phí, photograph
initiate: (đgt) khởi xướng, đề xướng to initiate a major educational reform khởi xướng sự cải cách giáo dục rộng lớn
injury: (dt) vết thương, an injury to one’s arm: bị thương nơi cánh tay
input: (dt) đầu vào; năng lực cho máy; sự đóng góp ý kiến his excellent input inspired us to start this project. sự đóng góp sáng kiến của anh ấy thúc đẩy chúng tôi bắt đầu dự án này.
inservice opportunity: (dt) huấn luyện tại chức, cơ hội cho người đương chức
insight: (dt) sự thấu triệt an insight of the problem sự thấu triệt vấn đề, (tâm) manh mối: hiểu thấu mối quan hệ của các yếu tố sự vật để tìm ra giải pháp; động lực tiềm ẩn (thúc đẩy hành động, hành vi, lối cư xử)
institution: (dt) sự tổ chức, sự thành lập, tổ chức, cơ quan (tuỳ theo sự kết hợp với các từ khác): this college is the best institution of its kind trường này thuộc loại tốt nhất trong hệ thống các trường đại học cộng đồng; nhà dưỡng trẻ.
instructional aid: (dt) phụ giáo
instrument: (dt) dụng cụ, khí cụ; instrument music teacher: giáo viên lớp sử dụng nhạc cụ
integrate: (đgt) hoà nhập, tập hợp to integrate small groups into a large one tập hợp các nhóm nhỏ thành một nhóm lớn, integrated math: (dt) toán tổng hợp
intellectual disability: (dt) tri thức chậm phát triển, sự phát triển chậm về tri thức
intelligence quotient (IQ): chỉ số thông minh (con số do kết quả trắc nghiệm dựa trên tuổi trí khôn, thông số trung bình lớp đang học nhân cho 100. Chỉ số 100 được xem là tiêu biểu cho trí thông minh ở mức trung bình.) Còn gọi là achievement quotient. IQ test measures only a portion of the competencies involved with human intelligence. Trắc nghiệm về chỉ số thông minh chỉ đánh ra dược một phần nhỏ khả năng con người thể hiện qua trí thông minh.
Performance on IQ test should only be considered a snapshot of a student’s overall functioning. Kết quả của bài trắc nghiệm về chỉ số thông minh chỉ nên xem như một phần nhỏ của toàn bộ trí năng của học sinh.
intelligence test: (dt) trắc nghiệm trí thông minh
intelligibility: (dt) mức độ thông hiểu, sự dễ hiểu, sự rõ ràng (trong lời nói hay cách viết): communication intelligibility: sự dễ hiểu khi giao tiếp (nói về người vùng này hiểu người vùng khác nói mà hiểu được rõ ràng)
intensity: (dt) sự căng thẳng the job with great intensity cái công việc quá căng thẳng (đầu óc), sự thấm thía the poem lacks intensity and left listeners unmoved. bài thơ không thấm thía nên người nghe tỉnh bơ; (vật) cường độ (năng lượng, lực) intensive behavior intervention chương trình tu chỉnh và định hướng hành vi
intent: (dt) chủ tâm the original intent of the committee is to enhance relationship between school staff and parents chủ tâm của uỷ ban là nhằm tăng cường mối quan hệ giữa nhân viên nhà trường và phụ huynh; mưu tính criminal intent mưu tính phạm tội; intention ý định: what is your intention? ý định của bạn là gì?
interact: (đgt) tương tác (tác động qua lại) the basic physics of optics teaches us how light and matter interact vật lý căn bản quang học dạy chúng ta biết ánh sáng và vật thể tương tác ra sao; interactive computer ứng tác với máy điện toán; giao tiếp
interdependent: (tt) liên thuộc (sự lệ thuộc vào nhau): the physical and intellectual growths are the two interdependent factors sự phát triển về thể chất và tri thức là hai yếu tố liên thuộc lẫn nhau
interdisciplinary: (dt) liên ngành, liên khoa the economics and history departments are offering an interdisciplinary seminar on the current crisis hai khoa – kinh tế và lịch sử đang tổ chức một buổi hội thảo liên khoa nói về sự khủng hoảng hiện nay interdisciplinary curriculum: (dt) học trình đa dạng, học trình liên bộ môn
interest: sở thích; (tài) tiền lời/lãi; lợi ích
interior surfaces: (dt) bề mặt bên trong
interpersonal: (dt) tương quan cá nhân (giữa hai cá nhân) interpersonal skill kỹ năng giao tiếp
interpret: (đgt) diễn dịch How do you interpret his attitude? Anh diễn dịch thái độ của anh ta thế nào? interpreter thông dịch viên.
interruption: (dt) sự gián đoạn, sự đứt đoạn, sự làm cho gián đoạn
intervention: (dt) sự can thiệp early ~ sự can thiệp sớm, timely intervention sự can thiệp kịp thời
Intervention Program: (dt) Chương trình chấn chỉnh
Interviews/consultations with District SELPA personnel phỏng vấn/tham khảo với nhân viên chương trình giáo dục đặc biệt vùng
Interviews/consultations with outside agencies/private service providers phỏng vấn/tham khảo với các cơ quan hoặc dịch vụ tư nhân
intonation: (ngữ) ngữ điệu; sự lên giọng xuống giọng khi nói theo tự nhiên của một ngôn ngữ
impeded one’s learning: làm cản trở việc học
introduction: (dt) sự giới thiệu, lời mở đầu; nhập môn an introduction to psychology tâm lý học nhập môn