walker nạng đẩy; roller/rolling/rollator walker nạng đẩy 4 bánh
warm-up: (dt) dạo đầu, làm cho “nóng máy” the warm-up takes about five minutes thời gian làm cho nóng máy phải mất năm phút.
weak immune: (tt) yếu miễn nhiễm; weak immune reaction phản ứng miễn nhiễm yếu ớt (không đủ sức chống lại kháng nguyên)
Wechsler Intelligence Scale for Children: (dt) chỉ số Wechsler về thông minh trẻ em (do David Wechsler phát kiến năm 1955, bao gồm Wechsler Adult Intelligence Scale (WAIS, sau đổi thành WAIS-R – chỉ số W. thông minh người lớn); the Wechsler Intelligence Scale for Children (chỉ số thông minh trẻ em WISC sau đổi thành WISC-R); chỉ số thông minh trẻ em vườn trẻ và trí thông minh khởi đầu (the Wechsler Preschool and Primary Scale of Intelligence (WPPSI); Các trắc nghiệm loại này dùng để biết số từ vựng, trình độ thực hành về nói, trình độ toán, ký ức, lắp ráp hình hay vật thể cùng các thứ khác. Mỗi môn được trắc nghiệm và đánh giá riêng rẽ.
Wechsler Preschool and Primary Scale of Intelligence, Third Edition (WPPSI-III) (dt) chỉ số Wechsler về mức thông minh ban đầu và tuổi mầm mon (do David Wechsler biên soạn 2012)
weight: (dt) trọng lượng, sức nặng
weighted score (dt) điểm nhân hệ số
wheat: (dt) lúa mì flour is made from wheat bột làm bằng lúa mì
wheelchair accessible furniture: (dt) đồ đạc trong nhà có gắn bánh xe
wide range of ability: (dt) nhiều trình độ khác nhau
Wiig Assessment of Basic Concepts (dt) lượng định về khái niệm căn bản Wiig
Wiig basic concepts: (kỷ) khái niệm căn bản Wiig (đây là khái niệm do Tiến Sĩ Elizabeth Wiig phát kiến dùng để trắc nghiệm trẻ về hai phương diện: tiếp thu và diễn đạt bằng ngôn ngữ – receptive vs. expressive, nhất là các từ phản nghĩa ‘antonyms’)
with/out accommodations: (dt) có hay không có phương tiện hỗ trợ
word attack skill: (dt) khả năng chuyển ký tự thành văn tự; đánh vần theo âm tiết