jargon: (dt) thuật ngữ educational jargon thuật ngữ giáo dục, medical jargon thuật ngữ y khoa; thứ gì không ai hiểu He produces jargon when protesting, excited or upset. Khi muốn phản đối, bị kích động hoặc bực bội anh ta nói thứ gì không ai hiểu được.
jaundice: (y) bệnh vàng da, bệnh hoàng đản
junior high school: (dt) trường trung học cấp I, trường trung học đệ nhất cấp
joint attention: (dt) khả năng chú ý liên hoàn đối với trẻ em từ 9 đến 15 tháng, khi được gây sự chú ý qua cử chỉ, âm thanh hoặc gợi ý thì sẽ bắt đầu chú ý vào vật gì. Có 2 cách cùng chú ý đến môt vật hoặc nhìn theo ánh mắt của người trước mặt để nhìn theo.
just: (tt) hợp lý, hợp pháp, công bằng
juvenile: (tt) thuộc về tuổi trẻ, dành cho trẻ juvenile books sách nhi đồng, juvenile years những năm thơ dại; (dt) người trẻ, giới trẻ juvenile delinquency nạn thiếu nhi phạm phá