valid: (tt) còn hiệu lực the card is still valid until September cái thẻ còn hiệu lực cho đến tháng chín, còn giá trị a valid contract một khế ước còn giá trị; phù hợp a valid reason lý lẽ phù hợp
validity: (dt) tính cách trung thực (của một bài thi); tính cách hiệu lực; tính cách xác đáng to question the validity of the argument đặt vấn đề về tính cách xác đáng của cuộc tranh luận
valuable: (tt) có giá trị a valuable piece of information một mẩu tin có giá trị; quý giá
variable: (tt) biến số, biến cách
varsity: (dt) toán múa cổ vũ; JV (junior varsity) toán múa cổ vũ trừ bị
velar: (ngữ) âm cúa mềm (vòm mềm của khẩu cái), như c, k, g [k g] trong cake, go, dog
ventrical septum defect: (dt) hư vách tâm thất, vách tâm thất bị dị dạng
verbal expression: (dt) diễn tả bằng ngôn ngữ, diễn tả bằng lời nói; verbal test: bài trắc nghiệm dùng ngôn ngữ, bài thi bằng chữ viết
verbal: (tt) thuộc về lời nói verbal imagery lời mô tả hình ảnh; verbal communication giao tiếp bằng lời
verbalization: (dt) sự diễn đạt bằng lời to verbalize (dt) diễn đạt bằng lời he can’t verbalize his feelings nó không nói lên được những cảm xúc của mình
verify: (đgt) xác nhận gas bill verifies your address hoá đơn tiền khí đốt xác nhận địa chỉ của bạn
vertical: (tt) theo chiều dọc, thẳng đứng; đối lại với horizontal theo chiều ngang, nằm ngang
vision screening: (dt) khám mắt
visual alertness: (dt) sự nhạy bén thị giác
visual art: (dt) nghệ thuật tạo hình
visual coding: (dt) trình bày sự vật bằng đồ hình (giải mã bằng thị giác) – Xem symbol and digit
visual discrimination: (dt) khả năng phân biệt của thị giác (phân biệt màu sắc, hình thể gần giống nhau)
visual impairment: (dt) khuyết thị (khuyết tật thị lực: mắt kém; khiếm thị = đui, mù)
visualization: (tt) sự quan sát, sự hình dung, sự tạo ra hình ảnh trong tâm trí
visualization and reasoning battery: (dt) nhóm quan sát và lý luận (theo phương pháp Leiter) Xem Leiter Internaitonal Performance Scale.
visual memory: (dt) ký ức thị giác (nhìn và nhớ)
visual-motor coordination: (dt) sự phối hợp thị giác với động tác
visual perception: (dt) nhận thức bằng thị giác (nhìn và hiểu vấn đề)
visual support (dt) ảnh vật phụ trợ (hình ảnh, đồ vật dùng kèm theo sự hướng dẫn để giúp trẻ hiểu là cần phải làm gì)
vitality: (dt) sức sống (sức mạnh về tinh thần lẫn vật chất) a person of great vitality một con người có sức sống mãnh liệt
vocalization for self-stimulation: (nội) hay lảm nhảm một mình
vocalize: (đgt) phát thành tiếng, xướng âm
vocational: (dt) mang tính cách hướng nghiệp (hướng dẫn nghề nghiệp; vocational education: giáo dục hướng nghiệp – dạy cho người học cái nghề thực hành để có thể nhanh chóng tìm được việc làm
voice loudness: (dt) âm lượng (độ lớn của âm thanh); cường độ của giọng nói
voice pitch: (dt) thanh độ (độ cao thấp của giọng nói: trầm, the thé)
voice quality: (dt) thanh chất (phẩm chất âm thanh: trong, dễ nghe, khó nghe)
voiced: (dt) âm rung (âm bị cản bởi một trong những bộ phận phát âm trong người do đó hơi thoát ra rất yếu), như [b, d, g, z, m, n] trong boy, do, get, zone, mom, nine
voiceless: (tt) âm không rung, âm tĩnh (âm không bị cản nên hơi thoát ra khá mạnh), như [p, t, k, s, f] trong pen, time, kick, sick, five
volunteer: (dt) thiện nguyện viên, tình nguyện viên, người tình nguyện
vomit: (đgt) ói mửa