ear infection: (dt) sự nhiễm trùng ở tai, viêm tai, sự bị nhiễm trùng tai
early intervention: (dt) sự can thiệp sớm (áp dụng cho trẻ em trước tuổi đi học để sớm phát triển năng lực học tập hoặc cho các học sinh manh nha chuyện theo băng đảng, hút xách, bỏ học theo bè bạn)
echolalia: (dt) tật nhái lại; tật lặp lại lời nói của người khác vừa nói mà không tự kiềm chế được
edema: (dt) bệnh phù thủng
education: (dt) giáo dục; educational system: hệ thống giáo dục
elective: (dt) nhiệm ý elective course môn nhiệm ý (học sinh chọn một trong những môn trong niên bạ lớp học mà không phải là môn chính bắt buộc)
eligibility: sự hội đủ điều kiện, hội đủ tư cách pháp lý
ELL English Language Learners Xem English learners
emergency medical technician: nhân viên y tế cấp cứu
emotional disturbance: rối loạn tình cảm (có bảy loại, thường được gọi là thất tình: hỷ ‘vui vẻ’; nộ ‘giận dữ’, ai ‘buồn khổ’, lạc ‘sảng khoái’, ái ‘thương yêu’ ố ‘bực bội’, dục ‘tham muốn’, thất tình rối loạn)
encephalitis: bệnh viêm não (tình trạng viêm nhu mô não)
English learners: học sinh chưa thạo Anh ngữ ELL levels: trình độ học sinh chưa thạo Anh ngữ
environment: (dt) môi trường educationcal environment môi trường giáo dục
epilepsy: (y) chứng động kinh (do rối loạn về thần kinh nên thường làm cho chân tay co giật bất thường; nhẹ thì gọi là petit mal; và nặng grand mal)
equivalence: (dt) sự tương đương
eloppe: (dt) sự chạy trốn (thực tế) sự bỏ học his escape from the classroom sự bỏ học của cậu ta; lối thoát no fire escape around here quanh đây không có lối thoát hiểm (khi có hoả hoạn)
established medical disability: (dt) khuyết tật đã được xác định y khoa
ethics: (dt) đạo đức (sự biểu lộ bằng hành vi và lời nói của người có phẩm hạnh tốt đẹp)
ethnicity: (dt) sắc tộc (người mang cùng giòng máu, chủng tộc, dựa trên huyết thống) representatives of several ethnicities were present. đại diện của nhiều sắc tộc khác nhau đều có mặt
evaluation: (dt) sự đánh giá, sự định giá, (y) sự giám định (chẩn đoán hay nghiên cứu về tình trạng sức khoẻ thể chất hoặc tâm thần)
examiner: (dt) viên giám khảo
excessive: (tt) thái quá, quá lố, quá đáng an excessive remark lời nhận xét quá đáng; excessive use of power dùng sức quá lố (hay quá đáng)
exclusion: (dt) sư loại trừ, tình trạng bị loại ra
expectation: (dt) sự trông mong to wait in expection chờ mong, sự kỳ vọng (thường dùng số nhiều) great expectations những sự kỳ vọng
express: (đgt) diễn tả, diễn đạt to express an idea clearly diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng (dt) tốc hành send the package by express; gửi tốc hành cái gói hàng đó (tt) rõ ràng he defied my express command anh ta cưỡng lại mệnh lệnh rõ ràng của tôi.
expressive language: (ngữ) ngôn ngữ diễn cảm; khả năng diễn đạt bằng ngôn ngữ (nói hoặc viết); expressive score: điểm trắc nghiệm học sinh về khả năng diễn đạt (tự ý, được gợi ý hoặc hướng dẫn)
expressive one word picture vocabulary test: (dt) trắc nghiệm từ vựng diễn đạt bằng hình vẽ (người trắc nghiệm đưa ra một số các hình vẽ rồi chỉ vào một hình và hỏi để biết xem em có biết đó là gì không và em sẽ trả lời)
extended school year: (dt) chương trình học hè nhằm giúp các em có IEP khỏi quên và có thể bị thụt lùi, nên phải học thêm vào mùa hè tại bất cứ nơi nào, kể cả trường tư
extra curricular program: (dt) chương trình sinh hoạt ngoại khoá, chương trình ngoại khoá