obesity: (dt) bệnh mập phì; obese phì nộn
object assembly: (IEP) trắc nghiệm sắp đồ vật
objective: (dt) mục đích (mang tính chất trừu tượng nhiều hơn, xem target) the objective of a fund-raising drive mục đích của cuộc vận động gây quỹ; (tt) khách quan, trái với subjective khách quan
observation: (dt) sự quan sát an observation of a child’s behavior sự quan sát về hành vi của đứa bé, sự nhận thấy my observation is that he is a hyperactive child theo sự nhận thấy của tôi thì nó là đứa bé hiếu động.
occupational therapist (OT): chuyên viên trị liệu chức năng; occupational therapy: liệu pháp chức năng (hình thức trị liệu bằng cách khuyến khích người bệnh tham gia vào các hoạt động hướng nghiệp, hoặc các hoạt động có tính cách giao tiếp xã hội mang tính cách hội nhập vào cuộc sống đời thường, dành cho học sinh khuyết tật, giáo dục đặc biệt)
offered: (đgt) đã trao tặng, đã tặng ai, đã cung cấp; (đgt – thụ động) được trao trặng, được cho, được cung cấp
on the job training: (dt) việc tu nghiệp tại chỗ; việc huấn luyện tại chức
one-step direction: (dt) mệnh lệnh đơn (bảo ai làm một việc gì; chẳng hạn: Stand up! ‘Đứng lên!’)
one-to-one instruction: (dt) dạy cho từng người; một thầy một trò
Open House: (dt) buổi viếng lớp để xem thành quả học tập của học sinh
opinion: (dt) quan niệm (ý nghĩ về một điều gì theo chiều hướng nào)
oral motor skills: (dt) tài nói năng (khả năng vận dụng lời nói)
oral written language scale (OWLS): (dt) thang điểm cho bài thi nói-viết The Oral and Written Language Scales offers a comprehensive sampling of language tasks over a wide age range. The OWLS has 3 scales: Written Expression, Oral Expression, and Listening Comprehension. All were normed on a nationally representative sample of more than 1,700 individuals, and all can be independently administered. Thang điểm cho bài thi nói-viết là cách đánh giá toàn bộ kiến thức về ngôn ngữ dùng cho nhiều lứa tuổi. Theo đó mà xác định mức độ diễn đạt bằng lời văn, bằng lời nói và khả năng nghe hiểu dựa theo các trắc nghiệm trên toàn quốc với sự tham dự của 1.700 đại diện các lứa tuổi. Thang điểm này có thể áp dụng cho từng cá nhân.
order: (dt) thứ bậc, thứ tự, ngăn nắp; (đgt) ra lệnh, được lệnh
organizational: (tt) có tính cách tổ chức, thuộc về tổ chức
organized: (tt) được tổ chức the system is well organized hệ thống được tổ chức kỹ càng, có tổ chức an organied union một công đoàn có tổ chức, có ngăn nắp an organized student một học sinh có ngăn nắp
orientation: (dt) sự định hướng, sự hướng dẫn, buổi hướng dẫn
origin: nguyên khởi, nguyên thuỷ
orthopedic impairment: bị dị hình; hình dạng bị dị tật (cơ thể bị dị tật)
oscillation: (dt) sự đong đưa hay chuyển động tới lui
outcome: (dt) kết quả, hậu quả
overall: (tt) toàn bộ the overall length of the bridge toàn bộ chiều dài của cây cầu; chung an overall impression cái cảm tưởng chung; (trt) một cách tổng thể to view something overall quan sát cái gì đó một cách tổng thể
overprotective environment: (dt) môi trường được nuông chiều quá mức; được che chở quá đáng