back ground: (cá) lý lịch, (giáo) trình độ học vấn, (sử) bối cảnh, (y) bệnh sử, (hoạ) nền bức tranh
background information: (hành) chi tiết cá nhân; lý lịch cá nhân
back velar: (ngữ) cúa mềm (phần mềm của vòm miệng); các âm phát ra khi lưng lưỡi khum lên để chạm vào vòm mềm của khẩu cái (soft palate) nơi tiếp giáp với uvular ‘tiểu thiệt’ như [k, g, ng] trong cat, cake, go, dog, chatting
balance beam: (dt) đà ngang; đà ngựa (đà ngang có chiều dài chừng 16 ft. (5 m) và bề rộng 4 in. (10 cm) đặt cách mặt đất 4 ft. (1.2 m) để lực sĩ thể dục thẩm mỹ biểu diễn tài nghệ
basal: thuộc về căn bản, basal reader trình độ mới tập đọc
battery of test: (dt) toàn bộ bài thi/trắc nghiệm
bedwetting: tật đái dầm
behave: (đgt) cư xử: he does not behave like a gentleman. anh ta không cư xử giống người đàng hoàng.
behavior: (dt) hành vi, lối cư cử, tác phong; sinh hoạt của trẻ (trong tiến trình đánh giá đứa bé, người ta quan sát cách trẻ phản ứng khi được bảo làm gì hoặc trước một vật em thích hoặc điều gì em không muốn) Xem destructive ~ , compulsive ~ . behavior intervention case manager người phụ trách việc tu chỉnh hành vi
behavioral disorder: (tâm) rối loạn về hành vi (mất khả năng hành xử thích hợp); khiếm khuyết khả năng hành xử (người mắc chứng này không tự kiềm chế được hành vi của chính mình)
behavioral observations: (tâm) quan sát về hành vi
Behavior Assessment System for Children, Second Editiion – Parent Rating Scale- Preschool (BASC-II-PRS-P) (tâm) hệ thống thẩm định hành vi trẻ em, ấn bản 2 – Mức điểm của học sinh vườn trẻ dành cho phụ huynh
Behavior Assessment System for Children, Second Edition – Teaching Rating Scales- Preschool (BASC-II TRS-P) (tâm) hệ thống thẩm định hành vi trẻ em, ấn bản 2 – Mức điểm của học sinh vườn trẻ dành cho giáo viên
benchmark: điển hình benchmark exam bài trắc nghiệm định kỳ
bilabial sound: (ngữ) âm môi (hai môi chụm lại trước khi phát âm(1) hoặc kết thúc một vần(2): (1) mother; (2)come; (1 + 2): pop
bilingual specialist (teacher): chuyên viên (giáo viên) song ngữ
bilingual testing clerk: nhân viên trắc nghiệm song ngữ
binaural: (tt) cả hai tai; nghe được hai tai; âm thanh nổi
biometrics: (dt) khoa nhận dạng
bleeding: (tt) bị chảy máu nosebleed chảy máu cam
blind (tt) bị mù/đui Xem low incidence
block design: kiểu hình khối vuông, kiểu lập phương
body composition: thân hình cân đối body mass index (BMI) chỉ số thể lượng (chỉ khối lượng của thể xác so với số tuổi và chiều cao)
borderline: (dt) ranh giới; suýt soát (trong bài thi học sinh làm số điểm gần sát với điểm loại hoặc gần sát với điểm cuối trong hai đầu của ranh giới sai số tính từ đường chuẩn). Xem SD
Braille Institute: (dt) trường dạy người mù; tên của nhà phát minh ra phương pháp dạy người mù bằng chữ nổi (Louis Braille – 1809-52); hệ thống chữ viết Braille
brochure: tờ/tập quảng bá thông tin some brochures have many pages mộ số tờ quảng bá thông tin có khá nhiều trang
bronchitis: bệnh viêm phế quản
Burk’s Behavior Rating Scale Phương pháp Burk chẩn đoán học sinh có vấn đề về hành vi
bus driver: tài xế xe buýt the bus driver will remind students to get on and get off safely người ~ sẽ nhắc nhở học sinh lên xuống xe sao cho an toàn