falling behind: (tt) tụt hậu, rớt về phía sau We are falling behind in our work. Công việc của chúng tôi đang tụt hậu. (Chúng tôi đang bị tụt hậu trong công việc.) Fatigued, many runners in the marathon started to fall behind. Vì quá mệt, nhiều người chạy việt dã đã bắt đầu rớt về phía sau.
farsighted: (tt) viễn thị I am farsighted. Tôi bị viễn thị; nhìn xa thấy rộng. George Washington was a farsighted statesman. George Washington là một chính khách nhìn xa thấy rộng.
fast track: (dt) chương trình luyện đọc (chương trình này giúp học sinh đọc kém phải cố gắng để đọc nhanh hơn)
febrile convulsion: (y) co giật vì sốt cao (vì thân nhiệt tăng cao tác động đến hệ thần kinh); còn gọi là febril seizure: simple febril seizure và complex febril seizure
feedback: (dt) phản ứng (của độc giả, thính giả, khán giả) he got very little feedback from his speech. sau bài diễn văn ông nhận được rất ít phản ứng của người nghe.
fever: (dt) sốt scarlet fever sốt tinh hồng nhiệt, malaria fever sốt rét ngã nước, hemorrhagic fever sốt xuất huyết; mild fever sốt nhẹ, high fever sốt cao
figure ground: (dt) ảo giác lưỡng hình
final sound: (ngữ) âm cuối; âm đứng cuối một vần, như [t] trong bite [bait], [f] trong tough
[t«f], [N] trong không [khoN]
finding: (dt) sự tìm hiểu, sự phát hiện, sự khám phá; findings (dùng với số nhiều) những khám phá cụ thể, chắc chắn; (luật) phán quyết, quyết định của toà
fine motor: (y) âm động tác tỉ mỉ (thuộc về thần kinh) fine motor activity các động tác khéo tay
fine muscle motor control: (dt) sử dụng bàn tay trong các việc làm tỉ mỉ
fire safety: an toàn hoả hoạn; phòng hoả hoạn
Fisher-Logemann Test of Articulation Competence: (IEP) Trắc nghiệm khả năng phát âm của Fisher-Logemann
five senses: (dt) ngũ quan: thị giác (mắt), thính giác (tai), khứu giác (mũi), vị giác (lưỡi), xúc giác (da)
flexibility: (dt) cơ thể dẻo dai, tính cách uyển chuyển
fluency: (dt) sự lưu loát; nói hay viết để diễn tả điều gì một cách thoải mái và không hề bị vấp váp
focus: (dt) sự tập trung chú ý; trọng điểm The need to prevent gang activities became the focus of all police officers and administrators of the city. Nhu cầu ngăn chặn các hoạt động băng đảng đã trở thành trọng điểm của nhân viên cảnh sát và viên chức thành phố. (quang) tiêu điểm, tiêu cự
form: (dt) hình thể, hình dáng, hình thức form and content hình thức và nội dung; (đgt) tạo nên hình dáng, lập thành Parents and school staff form a committee. Phụ huynh và nhân viên nhà trường lập thành một uỷ ban.
formal: (tt) chính thức a formal authorization sự cho phép chính thức, trang trọng a formal occasion buổi (lễ) trang trọng; hình thức we expect more than just formal courtesy chúng tôi kỳ vọng ở cái khác chứ không chỉ cái vẻ lịch sự hình thức đó; trịnh trọng a formal and austere manner thái độ trịnh trọng và nghiêm khắc
form completion: (dt) sự điền đơn đầy đủ
foster family home: gia đình cha mẹ nuôi
fracture: (dt) nứt xương comminuted fracture ‘nứt vụn’, complete fracture ‘nứt lìa’, compound fracture ‘nứt lòi’, greenstick fracture ‘nứt một bên xương’, simple fracture ‘nứt không lòi’.
frequency: (dt) tính cách thường xuyên adverb of frequency trạng từ về tính cách thường xuyên
(always, often, usually, sometimes, …); tần số radio frequency tần số vô tuyến; frequency modulation (FM) biến điệu tần số (đài phát sóng) amplitude frequency tần số biên độ.
frequent: (tt) thường xuyên (thường tái diễn trong thời gian ngắn) He is a frequent guest of our family. Ông ta là khách thường xuyên của gia đình chúng tôi. (trt) frequently một cách thường xuyên He frequently goes to Vietnam. Ông ta thường xuyên về Việt Nam.
friendly: (tt) thân mật we had a friendly talk with him chúng tôi chuyện trò thân mật với ông ta, thân thiện a friendly manner thái độ thân thiện; thân tình a little friendly advice một lời khuyên thân tình.
front-palatal: (ngữ) âm cúa cứng: đầu lưỡi chạm vào đầu khẩu cái trong vòm miệng; còn gọi
alveolar-palatal: s [s] trong see, d [d] trong do, good.
fulfill: (đgt) đáp ứng IEP fulfills the need of disabled students. Chương trình giáo dục cá nhân đáp ứng được nhu cầu của học sinh khuyết tật. It’s a book of long-felt need. Đó là quyển sách đáp ứng được nhu cầu sử dụng dài lâu.
full term: (dt) trọn nhiệm kỳ; (in pregnancy): sinh đủ tháng,
function: (dt) vai trò the function of a teacher in the classroom is very important vai trò của giáo viên trong lớp là rất quan trọng, chức vụ A person can handle more than one function Một người có thể đảm nhiệm nhiều chức vụ, nhiệm vụ The primary function of any gland is secretion Nhiệm vụ chính của bất cứ cái hạch nào trong người là tiết ra kích tố.
functional: (tt) đóng vai, có thiên chức functional skill: (dt) năng lực thao tác, functional difficulties in the administration những khó khăn trong vai trò điều hành; vượt hoạt this autistic child is high functioning đứa trẻ bị chứng nội tưởng (bệnh tự kỷ) này có khả năng vượt hoạt (biết nhiều hơn so với những em cùng chứng này)
functional communication profile: (dt) sơ lược về khả năng truyền đạt
fundamental: (tt) căn bản the fundamental principles những nguyên tắc căn bản, the fundamental structure cấu trúc căn bản; (dt) dùng số nhiều fundamentals nền tảng to master the fundamentals of education nắm vững nền tảng giáo dục