general: (tt) tổng quát general information: những điểm tổng quát, vài nét tổng quát, general office clerk: thư ký văn phòng; toàn thể, chung the general meeting of all school staff, parents and students buổi họp toàn thể ban giám hiệu, phụ huynh và học sinh; đại cương general mathematics toán đại cương, general science khoa học tổng quát/đại cương, số đông general public công chúng, đại chúng; sơ lược a general description sự mô tả sơ lược
generalize: (dt) tổng quát hoá (dt) generalization: sự khái quát hoá, tổng quát hoá
geometric non-verbal intelligence: (dt) bài trắc nghiệm trí thông minh bằng hình học
geometry: (dt) môn hình học; plane geometry: hình học phẳng; Euclidean geometry: hình học theo định đề Euclid: only one line may be drawn through a given point parallel to a given line từ một điểm ngoài đường thẳng ta chỉ có thể vẽ một đường thẳng song song với đường thẳng ấy và chỉ một mà thôi.
Gilliam Autism Rating Scale: (dt) thang điểm Gilliam cho chứng nội tưởng; theo đó người ta đánh giá về bốn mục: Stereotyped Behaviors hành vi không bình thường, Communication khả năng truyền đạt, Social Interaction khả năng giao tiếp và Developmental Disturbances rối loại phát triển
glottal: (ngữ) âm họng [h], như trong hot, hành, house
goal: (dt) mục tiêu goal baseline: (dt) căn bản của mục tiêu
Goldman Fristoe test of articulation: (dt) bài thi về phát âm nhanh chính xác của Goldman&Fristoe this test provides information about a child’s articulation ability by sampling both simultaneous and imitiative sound production loại này trắc nghiệm về khả năng phát âm tự nhiên lẫn khả năng bắt chước của đứa trẻ
grade: (dt) lớp (grade 7), điểm hạng (A, B, C, D)
graph (dt) đồ thị (bảng vẽ đối chiếu ngang dọc để nhìn thấy sự tương ứng giữa hai hệ số được biểu thị bằng các chấm (dot graph), đường gãy (line graph), thanh đứng (bar graph) hay ổ bánh tròn cắt thành từng miếng có cung và góc (pie graph).
gravity: (dt) lực hút (của quả đất), hấp lực The gravity on the surface of the moon is about one- sixth of that on earth Hấp lực trên mặt trăng bằng chừng 1/6 hấp lực trên mặt đất.
gross motor: (dt) động tác mạnh (thuộc về thần kinh tác động đến các cơ)
guidance counselor: (dt) chuyên viên tư vấn