scale: (dt) thang điểm
scale: (dt) thang điểm the state has a scale by which to measure students’ achievements tiểu bang có thang điểm để xác định sự thành tựu của học sinh; định mức scale of taxation định mức đánh thuế; vạch mức the scale of a thermometer vạch mức trong một nhiệt kế; bậc lương the district has its own scale of salaries học khu có bậc lương riêng
scaled score: (dt) điểm tỉ lệ (có điểm trung bình cộng của số giữa là 10 và số sai biệt là + 3 tức trong khoản 7 – 13. Cách tính điểm này suy ra khung điểm chuẩn. Do vậy nếu ở điểm 6 thì được xem là quá chậm. Cách tính điểm tỉ lệ như sau:
Scaled Score = 100 x (RS - AV) / SD + 500
Điểm tỉ lệ = 100 x (điểm ròng – điểm trung bình) / sai biệt + 500
school attendance worker: (dt) nhân viên phụ trách điểm danh học sinh
school climate: (dt) không khí ở trường (ý nói thân mật hay ngột ngạt)
school community liaison worker: (dt) liên lạc viên học đường
school leadership and support personnel: (dt) ban giám hiệu và nhân viên yểm trợ
school testing clerk: (dt) nhân viên phụ trách trắc nghiệm, nhân viên phòng thi
score: (đgt) đạt được she scored 98 in the last test cô ấy đạt số điểm 98 trong bài thi lần cuối; ghi bàn thắng Kobe scored 34 points in the last game Kobe ghi được 34 điểm trong trận vừa qua; (dt) điểm her scores are higher than mine điểm của cô ta cao hơn điểm của tôi
screening: (dt) sự tuyển lựa, thanh lọc
SD (standard deviation): (thống) độ sai biệt theo đường chuẩn
(Dùng hình này để có khái niệm về các loại tính điểm: standard scores, scaled scores và T- scores. Chỉ cần thay μ ở giữa bằng 10 hay 100 cùng với số sai biệt tương ứng thì sẽ thấy được mức hay trình độ muốn trắc nghiệm nằm trong khoảng nào.)
self-help: (dt) sự tự giúp mình; tự mình làm việc gì
sedentary: (tt) ngồi nhiều a sedentary occupation công việc phải ~; quen ngồi nhiều
see relationships: (dt) thấy mối tương quan giữa các hiện hữu
seizure: (y) sự làm kinh, sự động kinh, sự làm co giật; (hành) sự tịch thu (tài sản, của cải)
selective attention (tâm) sự chú ý theo lựa chọn
semantic association: (dt) liên kết ngữ nghĩa, liên tưởng về nghĩa
sensory integration: phối hợp giác quan
sequence: (dt) sự nối tiếp nhau incidents occur in sequence of time sự việc xảy ra theo thứ tự thời gian; theo thứ tự the books are stored in alphabetical sequence các quyển sách được cất đặt theo thứ tự a b c
sequential audio memory: ký ức thính giác theo trình tự (sức nhớ về diễn biến sự việc sau khi nghe xong một câu chuyện hay sự việc)
sequential order: (dt) thứ tự theo sắp xếp – đừng nhầm lẫn với chronological order thứ tự thời gian. Thí dụ các trang trong một quyển sách là sequential order.
serious: (tt) nghiêm nghị serious attitude thái độ ~ ; nghiêm trọng a serious mistake một lỗi lầm
~ ; (trt) một cách nghiêm chỉnh they do their job seriously họ làm việc một cách nghiêm chỉnh
serious-minded: nghiêm chỉnh; a serious-minded teacher
session: (dt) phiên, kỳ, buổi Congress is now in session quốc hội đang nhóm họp; two evening sessions a week hai buổi tối một tuần
set: (đgt) đặt, để to set a tray on the table ~ cái khay lên bàn; bố trí to set a new supervisor over the group of workers ~ một giám thị mới trông coi nhóm thợ; châm to set a house on fire ~ lửa đốt nhà; sắp đặt to set tables for a banquet ~ bàn để dọn tiệc; ra giá he set $5000 as the right amount for the car Ông ta ~ 5 ngàn cho chiếc xe đó là phải chăng; đề ra the teacher sets a high value on neatness giáo viên đề ra tiêu chuẩn cao về sự tươm tất; định ra they set a new standard for testing họ định ra tiêu chuẩn mới cho việc thi cử; set up gài bẫy they set him up họ
~ anh ấy; set up situation tạo hoàn cảnh; (dt) bộ a set of china tea service một bộ đồ trà bằng sứ
severe oral language handicapped: bị ngọng nặng
sex: (dt) phái tính (nhằm phân biệt nam hay nữ); sex education giáo dục sinh lý; sexual (tt) thuộc về phái tính sexual education giáo dục phái tính; sexual harassment quấy nhiễu phái tính (đgt) to sex up làm cho hấp dẫn hơn, làm cho hay hơn (để thu hút người xem, đọc); sexism (dt) có tính cách kỳ thị phái tính sexism in language ~ trong ngôn ngữ to avoid sexism in language
they change ‘mailman’ to ‘mailcarrier’ để tránh ~ người ta đổi ‘người đàn ông đưa thư’ thành ‘người đưa thư’ sexting ‘đánh lời dâm ngôn’
significant: (tt) quan trọng marriage is a significant change in one’s life hôn nhân là một thay đổi ~ trong đời người; có ý nghĩa do something significant hãy làm một việc gì có ý nghĩa; (thống) có tính cách chuẩn mực significant selections các mẫu hàng chọn ~
sign language: (dt) thủ ngữ (dùng thủ hiệu và cách ra dấu để nói chuyện với người câm/điếc
similarity: sự tương đồng; tính cách tương đồng (của hai sự kiện, sự vật, hay thực thể)
single parent: (dt) cha/mẹ đơn chiếc
sippy bowl: (dt) tô có vòi hút
situation: (dt) tình trạng the employment situation is very unstable ~ việc làm rất bấp bênh, tình hình the international situation is extremely dangerous tình hình quốc tế thật vô cùng nguy hiểm, hoàn cảnh he is now in a desperate situation anh ta đang lâm vào hoàn cảnh bi đát; the situation is out of control tình hình hết kiểm soát nổi; địa điểm the situation of the house allows for a beautiful view địa điểm của ngôi nhà đó có quang cảnh rất đẹp
size concept: (dt) ý niệm về kích thước (trẻ em chậm phát triển không hiểu khái niệm về độ lớn nhỏ của vật thể nên thường cố bỏ vật lớn vào một vật khác nhỏ hơn; khi không được thì thường tức giận)
skill: tài năng a person of many skills một người có nhiều tài năng; khả năng: the pianist played with skill nhạc công dương cầm chơi quá tuyệt; sub skill: kỹ năng
slide: (dt) cầu tuột (đgt) tuột one student at a time should slide down the slide feet first mỗi lần chỉ được một học sinh tuột xuống và phải ngồi chìa hai chân về phía trước; the slide support poles are not to be used as climbing or hanging apparatus học sinh không được leo hay đu lên chân cầu tuột; qua she let things slide bà ta không màng đến chuyện gì cả (bà ta để mọi chuyện qua)
social adaptation: (dt) sự thích ứng vào xã hội
social perception: (dt) khả năng nhận thức xã hội (cảm xúc của người chung quanh, tương quan nhân quả của hành vi)
social worker: (dt) cán sự xã hội (cần phân biệt với ET eligibility technician
social/emotional development: (dt) sự phát triển về giao tế xã hội/về xúc cảm (nói về khả năng giao tế hoặc diễn đạt đúng cảm xúc)
socioeconomically disadvantaged: (tt) có lợi tức thấp, thiệt thòi về kinh tế-xã hội
somnambulism: (sleep walking) chứng mộng du
space: (dt) chỗ trống to fill out the blank spaces in a form điền vào những ~ của một mẫu đơn, chỗ no more space for anyone không còn ~ ai nữa; không gian outer space ngoài ~ ; quãng không
spasm: (dt) chứng co rút/giật cơ Xem tonic spasm
spatial memory: (dt) trí nhớ về địa hình Xem memory.
special day class (SDC): lớp giáo dục đặc biệt
special day class teacher: giáo viên lớp giáo dục đặc biệt
special education coordinator (elementary, secondary): điều hợp viên chương trình giáo dục đặc biệt (bậc tiểu học, bậc trung học)
special health condition: tình trạng sức khoẻ cần lưu tâm
specialized health care procedure: cần sự chăm sóc đặc biệt cho sức khoẻ
specific: (tt) cụ thể state your specific purpose nói cụ thể chủ đích của bạn đi; a specific sum of money số tiền cụ thể; (y) môn thuốc there is no specific for common cold không có môn thuốc nào để chữa lành bệnh cảm
specific learning disability: bị một cố tật trong học tập, một khuyết tật trong học tập
spectrum: (dt) quang phổ (chùm ánh sáng ra sau khi xuyên qua một lăng kính tam giác phân ra bảy màu: đỏ ‘red’ cam ‘orange’ vàng ‘yellow’ lục ‘green’ xanh ‘blue’ chàm ‘indigo’ và tím ‘violet’); sự bao quát the spectrum of educational goals sự bao quát của các mục tiêu giáo dục; liên lan the autism spectrum disorder sự rối loạn “liên lan” của chứng nội tưởng (tự kỷ)
speech and language evaluation: đánh giá về ngôn ngữ và phát âm
speech and language specialist: chuyên viên chỉnh phát âm và tập nói Speech & Language Therapy liệu pháp chỉnh âm và tập nói
speech impairment: khuyết ngôn (khuyết tật về phát âm)
speech pathologist: chuyên viên chỉnh phát âm
speech-language specialist (pathologist): chuyên viên bệnh học về chỉnh âm và tập nói
sports medicine: y tế thể thao
stable: (tt) ổn định a stable economy một nền kinh tế ~; vững mạnh a stable government một chính quyền ổn định
staff development: huấn luyện chuyên môn; tu nghiệp
standard score: điểm chuẩn (điểm số tính từ 50 đến 150 nên lấy trung bình cộng là 100 với số sai biệt 15 = 85 – 115. Nếu học sinh thấp hơn khoảng điểm này thì bị xem là ngoại hạng: quá chậm
standard/scale: (dt) điểm theo tiêu chuẩn, điểm theo trình độ
standard: (dt) tiêu chuẩn; standard of living tiêu chuẩn mức sống; standards tiêu chuẩn đạo đức: He tries to live up his father’s standards. Anh ta bắt chước theo tiêu chuẩn đạo đức của ông bố.
standardization: (dt) sự tiêu chuẩn hoá (làm cho kích thước, phẩm chất giống nhau)
standardized test: (dt) bài trắc nghiệm tiêu chuẩn
standards of curriculum content mastery: nắm vững nội dung học trình tiêu chuẩn
standards-based: dựa theo tiêu chuẩn
stimulus (dt psy) sự kích động "Stimulus is the cause of eliciting a response." Sự kích động là những tác động bên ngoài gây phản ứng.
strategy: (dt) kế sách, sách lược, phương cách (tuỳ theo từ-ngữ được kết hợp: learning strategy
kế sách học tập; educational strategy sách lược giáo dục
strengths: những ưu điểm, những điểm mạnh
strictly confident: (tt) bảo mật hạn chế This report contains confident information, much of which is of a technical nature requiring interpretation by trained and experienced personnel . Bản tường trình này thuộc về loại bảo mật, trong đó có nhiều từ ngữ chuyên môn cần đến người thông dịch đã qua huấn luyện và nhiều kinh nghiệm
stridency: giọng the thé, tiếng cót két
strong will: (dt) ý chí mạnh mẽ
structural damage: hư hao về cấu trúc, thiệt hại về cấu trúc
structure: (dt) cấu trúc, kết cấu basic structure cấu trúc căn bản
Student ID number: danh số học sinh
student interview (dt) cuộc phỏng vấn học sinh
student services: học sinh vụ (những công việc hỗ trợ học sinh)
student with disabilities (SD): học sinh khuyết tật
stutter: (đgt) nói cà lăm, tật cà lăm when he is angry he usually stutters khi nó giận lên thì nó nói cà lăm
sub skill: kỹ năng four subskills of an English learner: listening, speaking, reading and writing
bốn kỹ năng của người học tiếng Anh là: nghe, nói, đọc và viết
subgroup: phân nhóm (học sinh; đây là nói về khi tổng kết các thành phần học sinh dựa theo chương trình học)
submit: (đgt) gửi đi to submit an application gửi đơn đi
substitute: thay thế, giáo viên dạy thế; (ngữ) nói ngọng âm này thành âm khác; chất thay thế
subtest scores: (dt) điểm riêng, điểm phụ, điểm bài thi phụ
summary: (dt) bản tóm tắt, bảng tóm lược
supplemental counselor: (dt) tư vấn phụ đạo (người tư vấn cho học sinh học thêm ngoài giờ chính thức)
supporting detail: (dt) chi tiết dẫn chứng, chi tiết chứng minh, chi tiết hỗ trợ
surgery: (dt) sự giải phẫu, sự mổ, ngành giải phẫu, nơi giải phẫu
surrogate: (dt) phụ nữ sanh mướn (phụ nữ mang thai mướn bằng cách nhận lời để cấy phôi, mang thai và sau khi sanh sẽ giao con lại cho người đã mướn); mẹ sinh/sanh thế
surrogate parents: (dt) phụ huynh pháp định (được toà chỉ định để thay cha mẹ ruột nuôi đứa con)
survival English: (dt) tiếng Anh thường nhật
suspension and explusion: (dt) đuổi học tạm thời và đuổi hẳn
syllable reduction: (dt) bỏ bớt vần (đây là cái tật xảy ra trong đa số trẻ em), thay vì nói: Con thích bà ngoại bồng. > Con thí bà nại bồ. Hoặc: pajamas > jamas, street > treet; dog > do, spoon > foon
symbol and digit: (dt) ký hiệu và con số. Xem visual coding
symptom: (dt) triệu chứng; cold symptoms những triệu chứng của cảm
syndrome: (dt) hội chứng [chứng (nói gọn)] Down syndrome chứng ban khỉ (hội chứng Down)
syntax: (dt) cú pháp; syntax construction cách đặt câu, cấu tạo câu văn; còn gọi là ‘cú pháp’
syntax construction test trắc nghiệm về khả năng viết câu