calm: (tt) lặng yên, bình tĩnh she is a calm person bà ta là người bình tĩnh; (dt) sự bình tĩnh the brave man faced the possibility of death with complete calm người đàn ông can đảm đó đứng trước nguy cơ mất mạng mà rất bình tĩnh; calming (dt) sự thanh thản trong tâm hồn
campus aid: (dt) giám thị trường ốc Xem campus security assistant
campus security assistant: phụ tá an ninh trường ốc (phụ trách an ninh trường ốc, an toàn cho học sinh, kiểm soát người ra vào khuôn viên trường)
capacity: (dt) năng lực a person of capacity to work hard người có năng lực làm việc chăm chỉ; sức chứa, sức chịu đựng the capacity of this room is 120 persons sức chứa của phòng này là 120 người
case manager: (dt) người thụ lý hồ sơ, người phụ trách sự vụ, người đang giữ hồ sơ về việc gì
caution: (dt) cẩn trọng, thận trọng to proceed with caution tiến tới với sự thận trọng; (đgt) báo trước; cảnh báo the new principal cautions his staff to save
energy and office supplies viên hiệu trưởng mới cảnh báo cho nhân viên nhà trường về việc tiết kiệm điện và văn phòng phẩm
cerebral hemorrhage: (dt) tình trạng xuất huyết não cerebral < cerebrum não thuỳ
certificate of achievement: chứng chỉ thành tích
certificate of attendance: chứng chỉ chuyên cần
certificate of completion: chứng chỉ hoàn tất chương trình
certificate of participation: chứng chỉ tham dự chương trình
Cesarean: (dt) sinh/sanh phải mổ, (mổ khi sinh/sanh)
challenge: (dt) nỗ lực vượt thắng; sự thách đố, sự thách thức; (đgt) thách thức, thách đố
character: (dt) đặc tính (của người hay vật); đức tính honorable character đức tính đáng kính; nhân vật (trong truyện, kịch); cá tính/tánh
chart: (dt) biểu đồ, đồ thị; lá số tử vi; hải đồ (đi biển); the charts biểu đồ ghi số đĩa nhạc bán chạy nhất; (đgt) lập biểu đồ, lập đồ thị to chart the students’ attendance lập đồ thị về sự chuyên cần của học sinh
chickenpox: (dt) bệnh thuỷ đậu, bệnh trái rạ
child abuse: (dt) sự hành hạ trẻ em child care career: nghề giữ trẻ; childhood: thời thơ ấu; child observation: quan sát trẻ; child understanding: tìm hiểu trẻ
childhood autism rating scale: (dt) bản lượng định mức độ nội tưởng thời trẻ thơ
Child Welfare and Attendance Office: Văn phòng Phụ trách Điểm Danh và An Sinh (former name of Office of Student Services)
chromosome: (y) nhiễm sắc thể (thuộc di truyền học, có cấu tạo hình sợi li ti chứa chủng tử)
chronic: (tt) thành tật a chronic liar người có tật nói dối; (y) thuộc về mãn tính, kinh niên chronic invalid người bị bệnh kinh niên; phản nghĩa với acute cấp tính: ~ fever sốt cấp tính
chronological age: (dt) tuổi thật (tuổi tính từ lúc sinh ra cho đến lúc đang nói đến)
classification: (dt) sự phân loại
cleft lip: (y) bị sứt môi, bị môi chẻ, môi nóc họng; còn gọi là harelip Clinical Evaluation of Language Fundamentals (CELF-4)
clinical observations: (dt) quan sát lâm sàng, quan sát tình trạng ngay khi nói đến hay khám bệnh
cluster: (ngữ) chùm âm; thường là hai hoặc ba phụ tự (consonant letters) đi với nhau như: [pl, st, dr, tr, cr, sch, str, …] và khi đọc lên phải đọc thành hai hoặc ba âm, như play, stay, drink, track, crank, schedule, street, …
coding: (dt) mã hoá; bài trắc nghiệm về khả năng thông hiểu ý nghĩa của từ-ngữ
cognition: (dt) sự nhận thức cognition is purely a process of knowing sự nhận thức là tiến trình đạt đến kiến thức
cognitive ability: (dt) khả năng tiếp thu tri thức, khả năng tiếp thu
cognitive development: (dt) sự phát triển tri thức, sự mở rộng tri thức
cognitive functioning: (dt) sinh hoạt nhận thức, vận dụng tri thức
cognitive skill: (dt) năng lực nhận thức, có tri thức
collaborative peers: (dt) bạn đồng sự (người cùng làm một việc như hoặc với người kia)
collect: (đgt) gom (đồ chơi); sưu tầm to collect stamps; tụ họp The crowd collected in front of the governor’s office Đám đông tụ tập trước văn phòng thống đốc; đọng lại water collects in the corner after the rain sau cơn mưa nước đọng trong góc đó
color discrimination: (dt) sự phân biệt màu sắc
command: (dt) lệnh (sai khiến ai); (đgt) ra lệnh (cho ai)
commensurate: (tt) tương xứng với: One’s intellectual development is normally commensurate with her physical growth Sự phát triển về tri thức của một người thường tương xứng với sự phát triển của thể chất.
communication development: (dt) sự phát triển giao tiếp
communication disorder: (dt) thiếu khả năng giao tiếp
compel: (đgt) bắt buộc, buộc phải, ép buộc
complex: (tt) phức tạp: a complex way of thinking lối suy nghĩ phức tạp; (ngữ) câu phức tạp
compliant: (tt) phục tùng (mệnh lệnh): a child of compliant nature một đứa bé với bản tính phục tùng
compliance program monitoring: (dt) thanh tra chương trình giáo dục
comprehensive assessment of spoken language (CASL): (dt) thẩm định toàn bộ về kỹ năng nói
comprehensive test of nonverbal intelligence (CTONI) : (dt) bài trắc nghiệm toàn diện về trí thông mình ngoại lời
compulsive behavior: (dt) hành vi bốc đồng
concept: (dt) khái niệm: concept formation: sự tạo thành khái niệm, sự kết thành khái niệm
concern of parents: (dt) những mối quan tâm của phụ huynh: ~ relevant to educational progress: ~ liên quan đến vấn đề tiến bộ trong học tập
conclusion: (dt) sự kết luận
concussion: (dt) chấn thương não hay thần kinh cột sống (do ngã, té, va chạm mạnh)
condition: (dt) tình trạng hiện tại poor, good, excellent ~ trong tình trạng tồi tệ, còn tốt, như mới, critical condition tình trạng nguy kịch; điều kiện under certain conditions với một số điều kiện nào đó
confidence interval: (dt) tầm điểm thật confidence interval presents the range of scores between which a student’s true score falls (e.g. the confidence interval is 90–110 and this student’s score is 95 percentage of certainty) khoảng điểm thật tượng trưng cho khoảng cách giữa số điểm thấp và cao mà điểm thi của học sinh rơi vào trong khoảng đó sau khi đã chuyển qua tỉ lệ bách phân. Thí dụ tầm điềm là 90 – 110 và số điểm của học sinh đạt được là 95%.
conflict: (dt) sự xung đột, đối nghịch nhau; sự xung khắc, đối chọi, chỏi nhau; trùng nhau: time conflict hai giờ trùng nhau (nên phải huỷ bỏ hoặc hoãn lại một)
consciousness: (dt) sự tỉnh thức, ý thức
conservator (dt) người chăm nom, người chăm sóc
consideration: (dt) sự cân nhắc, sự suy xét, to take into consideration chịu cứu xét; tiến hành cứu xét
consistency: (dt) như nhất (ý tưởng, lý luận, mẫu mực) There is ~ in her pattern of behavior. Bà ta có một cung cách trước sau như một; độ đậm đặc (chất lỏng) The liquid has the consistency of cream. Chất lỏng này có độ đặc quánh như kem; sự hài hoà (về màu sắc); consistent: (tt) như một His words and actions are always consistent. Những lời nói và việc làm của anh ta nói luôn luôn như một. Ngược với inconsistent (tiền hậu) bất nhất – trước sau không như một
console: (đgt) an ủi (ai), làm nguôi ngoai nỗi buồn After their mother’s death, the children console their father all the time. Sau khi mẹ mất, các người con an ủi cha mình thường xuyên.
consonant: (ngữ) phụ (tự hoặc âm); tuỳ theo sự kết hợp: consonant letter: phụ tự, consonant sound: phụ âm; cần phân biệt “tự” và “âm”: Thí dụ: âm [f] có thể viết nhiều cách: father, photo, enough. F, ph, và gh là những phụ tự đều có cùng cách đọc [f]; [f] là phụ âm.
constipation: (dt) bị táo bón, chứng táo bón
consult: (dt) sự tham vấn, consultant tham vấn viên, chuyên viên tham vấn (người được hỏi ý kiến về chuyên môn: administrative state consult tham vấn viên hành chánh tiểu bang:) (đgt) tham khảo ý kiến Consult your lawyer before signing the paper. Hãy tham khảo với luật sư trước khi ký giấy. consultation sự tham khảo, sự hội ý
content vocabulary: (dt) từ vựng theo nội dung (word in contextual meaning); thuộc thể từ (từ có nghĩa độc lập): noun danh từ, adjective tính từ, verb động từ, adverb trạng từ là những thể từ, trái với dụng từ (từ không có nghĩa độc lập): conjunction liên từ, preposition giới từ, article mạo từ, …
content/vocabulary: nội dung và từ ngữ (nội dung bao gồm những từ ngữ với nhiều nghĩa mở rộng)
context: (dt) ngữ cảnh out of context ra ngoài đề; sai ngữ cảnh contextual abstract khái niệm về nội dung
contingent: (tt) còn tuỳ thuộc vào, phỏng chừng, (triết) theo cảm tính
contrast: (đgt) tạo tương phản, trái với, khác với; (dt) sự tương phản, sự khác biệt
contribution: (dt) liên đới trách nhiệm; sự đóng góp
control: (đgt) kiểm soát, điều khiển; kiềm chế control one’s emotion kiềm chế cảm xúc (dt) có quyền who is in control here? ai có quyền ở đây? to lose control of the car lạc tay lái
cooperative: (tt) tinh thần hợp tác; (dt) tổ hợp; hợp tác xã
cornea: (dt) giác mạc (màng mỏng che bên ngoài khoảng không trước con ngươi, sau kết mạc
convergence: (dt) sự hội tụ
convulsion: (dt) sự co giật contortion of the body caused by violent, involuntary muscular contractions of the extremities, trunk, and head sự giãy dụa của thân hình do bắp thịt trên tứ chi, thân hình hay đầu cổ co thắt ngoài ý muốn của người bệnh
counsel: (dt) lời khuyên, (luật) cố vấn luật pháp: counselor-at-law, school counseling tư vấn học đường; counselor: (dt) chuyên viên tư vấn (người biết những gì liên quan đến chương trình học của trường học để giúp đỡ học sinh trong việc chọn môn học và vấn đề liên quan đến học vấn)
county: (dt) hạt (đơn vị hành chánh tại California: tiểu bang > hạt > thành phố. Lưu ý về cơ cấu tổ chức hành chánh ở Hoa Kỳ: liên bang, tiểu bang, hạt, thành phố. Do đó không có đơn vị quận, tỉnh như ở Việt Nam) county mental health: (dt) y tế tâm thần của hạt. Xem district.
course of action: (dt) lối hành động, trong tiến trình
craft: (dt) nghề thủ công, thủ công nghệ
criteria: (dt) định mức (Đừng nhầm với standard cũng có nghĩa ‘tiêu chuẩn’. Đây là cách phân biệt. Criteria (số ít criterion) điều kiện được đưa ra theo ý kiến cá nhân hay tổ chức với mục đích chọn lựa người hay vật theo đúng ý mình: Three criteria for a translator: linguistic competence, translating ability, and cultural awareness. Ba định mức cho một phiên dịch viên là: khả năng về ngôn ngữ, khả năng dịch thuật và sự thấu hiểu về văn hoá. Trong khi standard có tính cách trình độ hay mức độ: standard of living mức sống; standardized test trắc nghiệm xác định trình độ; chuẩn mực
cross: (dt) dấu chữ thập, dấu gạch chéo
cultural: (dt) thuộc về văn hoá cultural bias: (dt) thiên vị văn hoá (tính chất bài trắc nghiệm hay bài thi khiến cho người khác văn hoá không làm được, tạo nên sự thiếu chính xác khi trắc nghiệm trình độ)
curriculum: (dt) học trình; số nhiều: curriculae/curriculas
cursive: (dt) chữ hoa văn (kiểu chữ viết tay) Thí dụ: a,c,d,g,h,k,l,m,p
curvature: (dt) sự uốn cong, sự vặn vẹo curvature of the spine sự lệch xương sống
CVC: (từ) cấu trúc phụ-chính-phụ; trong cấu trúc từ tiếng Anh lẫn tiếng Việt đều có ba hình thức: CV, CVC và VC, như tôi, stay, và, go, … là CV; không, come, làm, don’t, … là CVC; và and, anh, En, yết, … là VC
cyanotic: (tt) tái xanh, da tái tím (do tình trạng thiếu dưỡng khí trong máu; cyan: màu xanh nguyên thuỷ)
cystic fibrosis: (y) xơ nang a hereditary chronic disease of the exocrine glands bệnh di truyền mãn tính các hạch ngoại tiết