dairy: (dt) trại sản xuất bơ sữa, tiệm bán sữa, (tt) liên quan đến bơ sữa: dairy products những sản phẩm bơ sữa, a dairy case thùng đựng bơ hoặc sữa
data team: (dt) toán thu thập dữ kiện
deaf-blindness: (dt) bị đui và điếc
decibel: (vật) đề-xi-ben, đơn vị đo âm thanh, viết tắt là dB hoặc db, có cường độ 0,0002 microbar (microbar là đơn vị áp suất 1 cm-gram-giây = 1 gram đơn vị áp suất di chuyển trong 1 centimét trong 1 giây đồng hồ)
defendant: (dt) bị cáo, người bị kiện ra toà; trái với plaintiff nguyên cáo, người thưa người khác ra toà
defensive: (dt) trong tư thế chống chế, tự bào chữa to be on the defensive about one's mistakes ~ những lỗi lầm của mình; (tt) mang tính cách tự vệ: defensive treaty hiệp ước phòng thủ, defensive attitude thái độ tự vệ
deficit: (kinh) (dt) thâm thủng; (IEP) khiếm khuyết, yếu kém
degeneration: (dt) sự thoái hoá The students’ degeneration of academic achievement reflects the school’s academic works. Sự thoái hoá trong việc học tập của học sinh phản ảnh trách nhiệm đào tạo của nhà trường như thế nào. (đgt) suy đồi, sa sút, sút giảm By then the morale of the voters degenerated, they felt tired of the election. Lúc bấy giờ tinh thần cử tri đã sa sút, họ không tha thiết gì đến cuộc bầu cử.
delayed recognition: (dt) ghi nhận chậm chạp, trái với immediate recognition
delusion: (dt) sự lầm tưởng; to delude: tưởng lầm
demand: (dt) nhu cầu demands upon one’s time nhu cầu của một thời, đặc tính demands of a gifted child đặc tính của một đứa trẻ có năng khiếu; (đgt) yêu cầu, đòi hỏi Justice demands objectivity. Công lý cần phải khách quan (Công lý đòi hỏi phải có sự khách quan.)
demonstrate: (đgt) biểu lộ, chứng tỏ, biểu diễn, chứng minh He demonstrated his courage by his actions in battle. Anh ấy đã chứng tỏ lòng quả cảm của mình trong sự chiến đấu. The teacher demonstrates the force of gravity by dropping a pencil. Giáo viên chứng minh có hấp lực của quả đất bằng cách thả tay cho cây bút chì rơi xuống.
dental examination: (dt) khám răng
department of rehabilation: (dt) trung tâm chỉnh hình; trung tâm cải huấn
department of social services: (dt) sở xã hội
department: (dt) bộ, nha, sở, ban, khu, trung tâm (tuỳ theo nội dung và cấp độ của bài viết mà dịch cho đúng. Thí dụ: US Department of Education (DOE): Bộ Giáo Dục Quốc Gia (Hoa Kỳ); California DOE: Bộ Giáo Dục Tiểu Bang California; Orange County DOE: Sở Giáo Dục Hạt Orange; women’s department khu bán đồ dùng phụ nữ; department store tiệm bách hoá
depression: (dt) chứng trầm cảm (tâm bệnh khiến cho người mắc chứng này thường buồn bã, mặc cảm và rụt rè; clinical depression: trầm cảm lâm sàn (tình trạng tâm thần trở nặng thành căn bệnh khiến người này buồn bã triền miên, vô cớ)
design analogy: (dt) sự phát hoạ mối tương đồng (đt) to design an analogy phát hoạ mối tương đồng
Designated Instruction and Services (DIS): (dt) chương trình giảng dạy và dịch vụ ấn định (dành cho học sinh khuyết tật mức trung bình bao gồm: chỉnh phát âm, thể dục thích ứng, dạy tại tư gia/nhà thương, xe đưa đón, vv.)
desire: (dt) sự ham muốn, sự mong muốn, tham vọng desire for fame sự ham danh, sự háo danh; (đgt) thèm khát many people desire richness nhiều người thèm khát sự giàu có; mong muốn . We desire his presence at the conference. Chúng tôi mong muốn ông ấy đến dự buổi hội thảo.
destructive behavior: hành vi phá hoại
determined: (tt) quyết chí, quyết tâm the determined defenders of the strong hold những người quyết tử để giữ đồn (để khỏi rơi vào tay địch quân) we are determined to successfully achieve our goal chúng tôi quyết tâm thực hiện thành công mục tiêu của mình
develop: (đgt) khai thác, phát triển develop natural resources khai thác tài nguyên thiên nhiên; to develop one's musical talent phát triển tài năng âm nhạc của một người; (dt) sự phát triển child development: sự phát triển của trẻ em; English language development: sự phát triển Anh ngữ; (tt) có tính cách phát triển developmental delay: chậm phát triển
developmental delay: (đgt) chậm phát triển
developmental profile: (đgt) sơ lược về tính cách phát triển
dexterity (dt) sự khéo tay, thuận tay phải, linh hoạt exercises and activities to increase dexterity and hand strength các bài luyện tập và sinh hoạt giúp tăng cường sự linh hoạt và sức mạnh của bàn tay.
deviation: (dt) sự lệch hướng, sự chệch ra khỏi cái gì. Xem SD (standard deviation).
diarrhea: (y) bệnh tiêu chảy
digit span: (dt) quãng số (sự lặp lại hai dãy số sau khi được nghe hay nhìn thấy để trắc nghiệm trí nhớ ngắn hạn của học sinh)
digraph: (ngữ) nhị hợp tự; hai tự ghép vào nhau và đọc thành một âm, chẳng hạn như ea trong
eat; th trong thought, soong
diphtheria: (y) bệnh bạch hầu (màng giả trong yết hầu, họng và có thể trên da)
diphthong: (ngữ) nhị hợp âm; hai mẫu tự ghép vào nhau và đọc thành hai âm liền nhau trong đó có 1 chính 1 phụ: oy trong boy, ua trong của hoà [hwà]. Trong tiếng Việt có 29 nhị hợp âm được chia là ba nhóm. Xem thêm Cẩm Nang Ngữ Pháp Tiếng Việt của Trần Ngọc Dụng.
direction: (dt) chiều hướng the right direction chiều hướng đúng; phương hướng four directions bốn hướng, chỉ dẫn follow the directions theo lời chỉ dẫn; directional theo chiều hướng, có tính cách hướng dẫn
DIS nurse: (dt) y tá chương trình DIS (xem Designated Instruction and Services)
discrepancy: (dt) khoảng chênh lệch (giữa cái biết và sự áp dụng); age discrepancy sự chênh lệch về tuổi tác; sự bất nhất (của một câu chuyện do một người kể hai lần khác nhau, của lời khai)
discussion: (dt) sự bàn luận, sự thảo luận
disease: (y) bệnh (do sự xâm nhập của vi trùng, vi khuẩn, hay chất độc gây ra) Chickenpox is a disease caused by varicella zoster virus. Bệnh trái rạ là loại bệnh do vi khuẩn varicella zoster gây ra.
disorder: (dt) sự rối loạn (y) mental disorder rồi loạn tâm thần, a mild stomach disorder bị rối loạn tiêu hoá nhẹ
distractibility: (dt) tính cách bị phân tâm, sự thiếu tập trung chú ý
district: (dt) học khu, khu học chánh; (tại Hoa Kỳ) khu vực bầu cử, thẩm quyền tư pháp (khu vực nằm trong quyền xét xử của một toà án liên bang, tiểu bang, hay hạt), the District: thủ đô Hoa-thịnh-đốn
district attorney: (dt) biện lý the district attorney acts as a legal advisor to the county and represents the county in lawsuits biện lý vừa đóng vai cố vấn pháp luật của hạt vừa đại diện cho hạt trong các tranh tụng.
district nurse: (dt) y tá học khu
disturb: (đgt) quấy rầy Do not disturb. Xin đừng quấy rầy; làm phiền Do not disturb while we have a meeting. Trong khi chúng tôi đang họp, xin đừng làm phiền; lo lắng Her parents were disturbed by her strange behavior. Cha mẹ cô ta lấy làm lo lắng về hành vi kỳ lạ của cô.
documented: (tt) đã được lập hồ sơ, đã được ghi vào tài liệu; đã được ghi nhận a carelessly documented biography lý lịch được ghi sơ sài Thousands of the victims have not been documented hàng ngàn nạn nhân chưa được lập hồ sơ.
Down syndrome: (y) chứng ban khỉ (hội chứng di truyền liên quan đến sự hiện diện dư của nhiễm sắc thể thứ 21, thường gây sự phát triển tâm thần không bình thường, mũi tẹt và mí mắt trong lồi ra)
due process: (dt) thủ tục tố tụng; lập hồ sơ (điều trần, khiếu nại, v.v) ~ the regular administration of the law, according to which no citizen may be denied his or her legal rights and all laws must conform to fundamental, accepted legal principles, as the right of the accused to confront his or her accusers ~ thủ tục hành chánh, theo đó mọi công dân đều được quyền hợp pháp dựa trên nguyên tắc và nền tảng mà tất cả luật lệ đều phải tuân thủ, do bên bị cáo tiến hành để chống lại bên nguyên cáo
duration: (dt) quãng thời gian a duration of three years quãng thời gian ba năm; let’s give up all worries for the duration of the holiday chúng ta hãy bỏ sang một bên tất cả những lo phiền trong quãng thời gian có ngày nghỉ
dyad: (dt) nhị hợp; một cặp a chromosome dyad một cặp nhiễm sắc thể
dyslexia: (dt) chứng đọc kém any of various reading disorders associated with impairment of the ability to interpret spatial relationships or to integrate auditory and visual information do rối loạn về kết hợp giữa âm thanh nghe được với hình ảnh kèm theo