hallway: (dt) hành lang Students are to wait along the hallway for their teacher. Học sinh sẽ đứng dọc theo hành lang chờ giáo viên đến.
handout: (dt) tờ đọc thêm, tờ phát san Every week the teacher has at least a handout for students to take home. Mỗi tuần giáo viên cho học sinh ít nhất một tờ đọc thêm để học sinh mang về nhà. They gave each of the attendees a lot of handouts at the seminar trong buổi hội thảo đưa cho mỗi thành viên tham dự rất nhiều tờ phát san
hard of hearing: (tt) nặng tai = hearing-impaired: a program for hearing-impaired persons một chương trình dành cho những người nặng tai
hazardous materials: (dt) vật liệu độc hại hazardous materials must be kept in a safe place vật liệu độc hại phải được giữ ở một nơi an toàn
health alert: (dt) sự cần lưu tâm đến sức khoẻ, sự cảnh báo về sức khoẻ
health and developmental history/assessment: (dt) hồ sơ y tế và quá trình phát triển/hồ sơ đánh giá về sức khoẻ và sự phát triển
health assistant: (dt) phụ tá nhân viên y tế health information chi tiết về sức khoẻ cá nhân
hearing aid: (dt) máy trợ thính, dụng cụ trợ thính
hearing impairment: (dt) khuyết thính (khuyết tật thính lực: nghe kém)
hearing screening: (dt) sự khám tai, việc khám tai
hematological: (tt) thuộc về khoa huyết học, bệnh thuộc về máu; hematologist chuyên viên về huyết học, hematology khoa huyết học
hemorrhage: (dt) sự xuất huyết (thường với lượng lớn có thể gây tử vong): hemorrhagic fever:
sốt xuất huyết; hemorrhagic measles (hay black measles) sởi xuất huyết
hereditary (tt) có tính cách di truyền Blue eyes are hereditary in their family. Mắt xanh là tính cách di truyền của gia đình họ; tính cách kế thừa a hereditary title tước vị kế thừa
hierarchy: (dt) đẳng cấp; highly hierarchical: đẳng cấp cao
high level intelligence: (dt) trí thông minh vượt trội
high: (tt) cao high price giá cao (mắc), high skill: (dt) có tay nghề cao; cao high wall bức tường cao, high functioning:(autism) vượt hoạt (biết hơn những đứa trẻ cùng chứng)
high incidence khuyết tật nhẹ (thường xảy ra) 1. communication disorders (speech and language impairments) - specific learning disabilities (including attention deficit hyperactivity disorder [ADHD]) and - mild/moderate mental retardation; Xem low incidence
highly (trt) cao (trừu tượng) to speak highly of someone nói đề cao người nào; nồng nhiệt highly motivated cổ vũ nồng nhiệt; nhiệt liệt highly appreciated nhiệt liệt hoan nghênh
Highly Selective College Admissions (dt) Các trường tuyển chọn gắt gao
highschool student panel: (dt) nhóm học sinh thuyết trình viên high school student panel will present the topic How to Prepare for College.
hoarse: (tt) khàn khàn (giọng nói) the hoarse voice of a sick person giọng khàn khàn của người bệnh
horizontal: (tt) nằm ngang horizontal position tư thế nằm ngang
hospitalization: sự đưa vào bệnh viện, sự đi nằm bệnh viện; hospitalize: vào bệnh viện
hyperactivity: tánh hiếu động displaying exaggerated physical activity sometimes associated with neurologic or psychologic causes biểu lộ bằng hành động thái quá mà đôi khi có liên quan đến nguyên nhân tâm lý hoặc thần kinh hệ
hyperkinesia: (tâm) tâm thần hiếu động (một chứng thuộc về tâm thần, theo đó người bị thường thích những sinh hoạt mạnh bạo, thường khua tay múa chân, thiếu khả năng tập trung chú ý
hyperopia: (nhãn) tật viễn thị, còn gọi là hypermetropia
hypertension: cao máu, cao huyết áp