mainstream: (dt) giòng chính, chính lưu; (cái gì đó) cho giòng chính the mainstream of American culture văn hoá Mỹ giòng chính
mainstreaming: (dt) nhập lưu, nhập vào giòng chính (đào tạo cho trẻ em khuyết tật hoà nhập được vào xã hội như các em bình thường khác)
malaria: (dt) bệnh sốt rét (ngã nước)
malnutrition: (dt) sự suy dinh dưỡng; malnourished: bị suy dinh dưỡng, malnourished victims of the famine ‘nạn nhân suy dinh dưỡng trong nạn đói’
manipulatives: (dt) các vật dụng sử dụng bằng tay; to manipulate chế ngự, khống chế, kiểm soát bằng ảnh hưởng hay sức mạnh: to manipulate people’s thoughts nắm tư tưởng dân chúng
masking: (dt) trong tâm lý học masking là “hạn chế mọi kích động bên ngoài để học sinh có thể tập trung vào việc gì”: hạn chế sự xao lãng. "By muting a stimulus in an auditory test, we are effectively masking it." Làm im đi những kích động bên ngoài trong khi học sinh làm bài thi nghe, chúng ta hạn chế được sự xao lãng một cách hữu hiệu.”
mastered: (tt) đã nắm vững, có khả năng, thành thạo
matching: (tt) khớp nhau, tìm ra sự tương đồng, tìm sự giống nhau,
measles: (dt) bệnh sởi (thường kéo dài 10 ngày)
measurable annual goal: (dt) mục tiêu hàng năm lượng định được
medial sound: (ngữ) âm giữa; âm nằm giữa âm đầu và âm cuối của một từ hay một vần: [u] như trong soon [sun], food [fu:d]; [t, æ, m] như trong stamp [stæmp]
mediation and due process hearing procedures: (dt) sự điều giải và thủ tục điều trần; (điều giải: điều đình để giải quyết; điều trần: trình bày để tìm cách giải quyết hoặc giải thích vấn đề để mọi người hiểu rõ)
medical office personnel: (dt) nhân viên phòng mạch
medical service provider: (dt) nơi cung cấp dịch vụ y tế
memory: (dt) trí nhớ, ký ức; short term memory: nhớ rồi quên ngay, mau quên, ký ức đoản kỳ, long term memory: nhớ dai, nhớ lâu, ký ức trường kỳ. Xem spatial memory, Leiter International Performance Scale.
memory span: (dt) thời gian nhớ – một phương pháp thường dùng để đo trí nhớ ngắn hạn memory span (forward) nhớ theo chiều thuận memory span (backward) nhớ theo chiều nghịch (ngược lại). Thí dụ: Forward and backward memory span should not be combined for clinical analysis. Không nên kết hợp việc trắc nghiệm trí nhớ ngắn hạn theo chiều thuận và theo chiều nghịch khi phân tích lâm sàng.
meningitis: (dt) viêm màng não
mental: (tt) tinh thần mental power sức mạnh tinh thần, mental suffering đau khổ về tinh thần; tâm thần mental patient bệnh nhân tâm thần, mental illness bệnh tâm thần; khùng He’s mental. Nó khùng đó.
metabolic: (vạn, sinh) thuộc về chuyển hoá sinh học metabolism sự chuyển hoá sinh học, sinh hoá
M/M Special Education: (mild/moderate) special education giáo dục đặc biệt thuộc loại vừa và trung bình
mobility: (dt) tính cách lưu động, sự lưu động
modality: thể thức, phong cách
moderate: (tt) vừa phải, (IEP) hơi nặng moderate to severe hơi nặng đến nặng; moderate talent tài năng trung gình, phải chăng moderate price giá phải chăng, trung bình moderate income lợi tức trung bình
modification: (dt) sửa đổi, a test with modification bài thi cải biên
monosyllable: (ngữ) từ đơn vần; từ chỉ có một vần: cat, ham; tôi, không, nhưng… còn gọi là monosyllabic words; trái với polysyllable, multi-syllable: từ đa vần: education, establishment; còn gọi là multi-syllabic word
morpheme: ngữ vị; đơn vị chữ viết nhỏ nhất có ý nghĩa, như the, -ing, -ed, un-; em, ai, đó
motor coordination: (dt) phối phợp động tác (thuộc về thần kinh)
motor development: (dt) sự phát triển về vận động
Mullen Scales of Early Learning, AGS Edition phương pháp Mullen thẩm định sự phát triển tri thức tuổi ấu nhi
multi-disciplinary team: (dt) ban, toán, đội liên ngành
multiple disabilities: (dt) bị khuyết tật nghiêm trọng, biệt dạng đa khuyết tật; bị tàn tật nặng, nhiều khuyết tật khác nhau
mumps: (dt) bệnh quai bị (căn bệnh làm sưng hạch nước miếng hai bên hàm, có thể gây viêm ngọc hành hoặc buồng trứng, do vi khuẩn paramyxovirus gây ra)
muscular dystrophy: (y) chứng còi vì suy dinh dưỡng, suy nhược; (liệu) chứng teo cơ, thoái hoá cơ bắp; (môi) hiện tượng phèn hoá khi nồng độ pH lên cao
multidisciplinary psychoeducational report: (dt) tường trình tâm lý học đường toàn diện
mutually dependent: (tt) tương thuộc In a society, most people are mutually dependent on one another. Trong xã hội hầu hết người ta thường tương thuộc lẫn nhau.
myocardial infarction: (dt) nhồi máu cơ tim
myopia: (nhãn) tật cận thị, sự thiển cận; ngược với hyperopia hoặc hypermetropia tật viễn thị